Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 2-7-2024
Ngày Âm Lịch: 27-5-2024
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày đinh mão tháng canh ngọ năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2024 | Tháng 5 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
2
|
27
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Canh Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Ngày Tốt Xấu Ngày 2 Tháng 7
Các Ngày Kỵ
Ngày Phạm Phải : Tam Nương : Không tốt, tránh tiến hành các công việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Trùng Tang : Không nên chôn cất, tổ chức đám tang, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc lăng mộ
Ngũ Hành
Ngày: Đinh Mão
Tức là Chi Sinh Can (Mộc Sinh Hỏa), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô Trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sẽ sinh ra nhọt
- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi sự khó thành, dễ gặp trễ nải hoặc gặp phải những vấn đề dây dưa, rất khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp phải những cuộc tranh cãi hay mâu thuẫn. Trong việc hành chính, pháp luật, thủ tục, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ không nên vội vàng.
Lưu Liên là việc không đoán trước được
Đi tìm cũng không thấy một nửa đường phân ly
Không biết đi đâu khi lạc lối
Nhiều trở ngại nhiều lúc cần cố gắng
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, quản lý ngày thứ 3.
: Mọi việc đều thuận lợi. Các công việc bắt đầu mới, chôn cất, mở cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây dựng, mở mương rạch, các dự án thủy lợi, phá bỏ đất là tốt nhất.
: Lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không thích hợp để mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …
:
- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con hổ): Sao tốt, mang lại sự phồn thịnh, thịnh vượng trong việc đi du lịch, xây dựng, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cày cấy, gặt hái, mua bò, nuôi tằm, săn thú, sửa chữa cây cối
Đào đất, san nền, nữ giới bắt đầu dùng thuốc trước khi bị bệnh, đảm nhận vị trí quản lý, kế thừa vị trí hoặc sự nghiệp, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin việc, lên kế hoạch một cách cẩn thận.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Địa phá: Kỵ việc xây dựng : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.