Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 22-7-2024

Ngày Âm Lịch: 17-6-2024

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh hợi tháng tân mùi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2024 Tháng 6 Năm 2024 (Giáp Thìn)
22
17

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 22 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: đinh hợi

Thuộc Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày mang theo điềm xấu (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi không bị ảnh hưởng bởi Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh việc cắt tóc để không gặp phải vấn đề về đầu

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các nghi lễ cưới hỏi để tránh sự chia ly

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong lịch âm, ngày Tiểu Cát, tức ngày Cát, là một ngày tốt lành và ít gặp khó khăn. Mọi việc lớn nhỏ đều thuận lợi, mưu sự thành công, và có sự che chở, ủng hộ từ người thân yêu.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong thời gian này

Mọi việc êm đềm, vui vầy

Chấp nhận bình yên, gặp gỡ thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu nhiều công việc làm tốt. Trong đó, việc che mái, xây nhà, mở cửa, tổ chức đám cưới, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, xây lợp, xới đất, cắt áo đều lành mạnh.

: Tránh việc sửa chữa thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tuy nhiên, tại Mùi cần tránh Phục Đoạn (kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Thuận lợi trong hôn nhân và mai táng.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm đất, san nền, làm cỏ, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, cầu thân phụ, nộp đơn xin việc, khai trương lò nước.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất thuận lợi, thường mang lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không được thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc phản đối. Nếu phải ra đi hoặc có việc quan trọng, cần phải thận trọng và cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành sẽ có một hành trình bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi