Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 19-7-2024
Ngày Âm Lịch: 14-6-2024
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày giáp thân tháng tân mùi năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2024 | Tháng 6 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
19
|
14
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Tân Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 19/7
Các Ngày Kỵ
Ngày này ứng với : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn may mắn, nếu không thì nên đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: giáp thân
tương ứng với Can Chi là Kim khắc Mộc, là ngày có khả năng mang lại sự rủi ro (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung thuộc Thủy kị, không thuận các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ trường hợp của các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ, họ thuộc hành Hỏa không gặp vấn đề với Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành cục Thủy.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở cửa kho để tránh tài sản bị mất” - Tránh việc mở kho để tiền của bị mất
- Thân : “Không nên để cửa phòng mở ra vào ban đêm” - Hãy tránh việc để cửa phòng mở ra vào ban đêm để tránh ma quỷ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu liên, hay còn gọi là Ngày Hung, mang lại nhiều khó khăn và trở ngại trong mọi việc. Đây là thời điểm không nên vội vàng trong các công việc hành chính, luật pháp hoặc ký kết hợp đồng. Nếu có thể, hãy trì hoãn những quyết định quan trọng cho đến khi điều kiện thuận lợi hơn.
Lưu Liên, một câu chuyện bí ẩn,
Tìm kiếm bạn bè không dễ dàng.
Nếu bị lạc trôi giữa chốn này,
Nhiều trở ngại sẽ gặp phải.
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Ngày này không may mắn, được biểu hiện qua con dê, là ngày thứ sáu trong tuần.
: Việc chôn cất, phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Tránh mọi khởi đầu mới, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, động thổ, cưới gả, hay bắt đầu các dự án lớn. Hãy lựa chọn một ngày khác để thực hiện những việc này.
:
- Ngày Tý Đăng Viên: Thích hợp để thừa kế tài sản và nhận được may mắn.
- Ngày Thân: Kỵ việc thừa kế, chôn cất, bắt đầu hành trình, xây lò gốm, lò nhuộm. NÊN kết thúc những việc không tốt, như làm cầu tiêu, lấp hang lỗ.
- Ngày 16 Âm Lịch: Ngày Diệt Một, kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, làm hành chính và đi thuyền.
- Quỷ Kim Dương (con dê): Mang lại may mắn trong việc chôn cất, nhưng không tốt cho việc xây dựng và kết hôn.
Quỷ tinh khởi nguồn mọi điều đều bất an,
Con đường không ai muốn đi qua,
Vượt qua những thử thách, thật sự may mắn,
Nhưng cẩn thận với sự giam giữ của quân vương.
Khi mở cửa, hãy cẩn thận với thủy tướng,
Hôn nhân không ổn định sẽ tan vỡ.
Xây dựng nhà cửa, kinh doanh nữ giới cần thận trọng,
Vợ chồng sẽ phải đối mặt với nhiều khó khăn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Ngày này không thích hợp cho việc động đất, làm nền, thờ cúng hay cắt rốn. Thay vào đó, hãy tránh xa việc khởi đầu mới trong mọi lĩnh vực. Đặc biệt, nếu có kế hoạch sinh con, hãy tìm kiếm các biện pháp phòng tránh hoặc lựa chọn ngày khác.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Mang lại may mắn cho mọi việc Thiên Quan: Thuận lợi trong mọi công việc U Vi tinh: Phù hợp cho mọi việc Tuế hợp: Mang lại thành công trong mọi lĩnh vực Ích Hậu: Đặc biệt tốt cho việc cầu hôn Sao Nguyệt Đức: May mắn trong mọi việc | Kiếp sát: Kỵ việc đi xa, cưới hỏi, thăm mồ Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi đầu mới, đào đất, đi xa, thăm mồ Ngũ Quỹ: Kỵ việc đi xa |
Hướng xuất hành
Đi về hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Tây Bắc khi ra ngoài gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.