Lịch âm ngày 11 tháng 11 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 11-11-2033
Ngày Âm Lịch: 20-10-2033
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày bính dần tháng quý hợi năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2033 | Tháng 10 Năm 2033 (Quý Sửu) |
11
|
20
Ngày: Bính Dần, Tháng: Quý Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự Đoán Tốt Xấu Cho Ngày 11 Tháng 11
Các Ngày Kỵ
Tránh những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ để đảm bảo an lành.
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức là ngày Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên thay đổi bếp vào ngày này để tránh tai hỏa”
- Dần : “Không nên tiến hành các nghi lễ vì quỷ thần không bình thường trong ngày này”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Hung
Đây là ngày Không Vong, tất cả mọi việc dễ bị thất bại. Công việc gặp khó khăn, tiến triển chậm trễ và gặp nhiều trở ngại. Tài chính và danh tiếng đều giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh mọi sự mạo hiểm và hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật cần chăm sóc ngay lập tức
Không nên làm việc nhỏ
Tránh xa những hoạt động bất thường
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.
: Không nên khởi công hoặc làm bất kỳ công việc quan trọng nào vì có thể gặp rủi ro. Đặc biệt cần tránh việc xây dựng nhà cửa, cưới gả, và các hoạt động liên quan đến khai trương. Nếu cần phải tiến hành công việc, hãy chọn một ngày khác.
:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất mang lại yên bình. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chỉ có ngày Nhâm Dần mới phù hợp.
Ngưu là một trong Thất sát Tinh, việc nuôi dưỡng con cái sẽ gặp khó khăn. Đặt tên cho con dựa trên tên tháng, tên năm hoặc ngày sinh có thể giúp con phát triển tốt hơn.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh mang lại nguy hại lớn,
Ngày và năm không thể tránh được những nguy hiểm,
Gia đình rạn nứt, con cháu không an lạc,
Công việc không thuận lợi, chủ nhân suy thoái.
Hôn nhân bất ổn, tài sản không bền vững,
Tiền bạc tan phá, doanh nghiệp mất phương hướng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Hoàn tất công việc nhập kho, đặt táng, lắp cửa, gắn yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, và các công việc bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).
Lót giường, đóng giường, thừa kế gia sản hoặc sự nghiệp, và các công việc sửa chữa hỏng hóc (như đào mương, nạo vét giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng khi gặp Thiên lao Hắc Đạo sẽ trở nên xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, đào mương, nhập trạch, kỵ giá th |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.