Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 28-11-2033
Ngày Âm Lịch: 7-11-2033
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày quý mùi tháng giáp tý năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2033 | Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu) |
28
|
7
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 28 THÁNG 11: TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Cảnh báo ngày : Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Kỵ xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tham gia kiện tụng khi bị địch mạnh
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Tránh uống thuốc để không hấp thụ độc tố vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không nguyên
tức ngày Đinh Hợi, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Nguyên gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Phú quý Lộc Tuyến - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.
: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Phú quý: lộc tuyến (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Phú quý tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành |
Hướng xuất hành
Đi về hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh việc ra đi theo hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu tài không thuận lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần chú ý phòng tránh, có thể gặp phải nguy hiểm hoặc ma quỷ, nên cúng tế để tránh bị tai họa.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra đi đều có một chuyến đi bình yên.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Các kế hoạch thường gặp trở ngại, cầu lộc, cầu tài thường không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Nếu mất tiền, mất của, nếu đi theo hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không đúng đắn. Việc làm chậm chạp nhưng cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi theo hướng Nam. Công việc gặp gỡ thường may mắn. Người đi có thể nhận được tin tức. Nếu làm kinh doanh, chăn nuôi thì đều thuận lợi.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thường gặp tranh cãi, gây xung đột, có thể gây ra vấn đề đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa người độc ác, tránh lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, cần giữ im lặng để tránh việc gây ra xung đột hoặc tranh cãi.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ rất thuận lợi, nếu ra đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thường có lời. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.