Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 17-11-2033

Ngày Âm Lịch: 26-10-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm thân tháng quý hợi năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2033 Tháng 10 Năm 2033 (Quý Sửu)
17
26

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Thụ tử : Trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành bất kỳ việc gì.
Trùng tang : Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành vợ chồng, xây nhà, xây mồ mả


Trùng phục : Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành vợ chồng, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Thân

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim, khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn trong việc canh phòng đê điều

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc bế tắc, tiến độ trì trệ, trở ngại. Tiền bạc mất mát, uy tín giảm sút. Ngày xấu, nên hạn chế mưu sự khó thành công.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà, cầu công danh.

: Chôn cất, trổ cửa, khai nước, khai trương, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường. Chọn ngày khác cho chôn cất, khai trương.

:

- Sao Khuê là Thất Sát Tinh, sinh con thì lấy tên Sao Khuê hoặc tên năm, tháng.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân, Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, sửa cây cối

Động thổ, san nền, nữ nhân uống thuốc, lãnh chức, thừa kế, làm hành chính, nộp đơn, mưu sự khó thành.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên Cương: Xấu mọi việc Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới xin giá thú, an táng, xây dựng Địa phá: Kỵ xây dựng Thụ tử: Xấu mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu lợp nhà, làm bếp Băng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành theo hướng Chí Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu tài thì không được thuận lợi, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng thì gặp trở ngại, gặp nguy hiểm, chỉ khi cúng tế mới an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ có cuộc sống bình yên.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi theo hướng Nam thì sẽ tìm được nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, xích mích hay lời nói không hay. Việc làm có vẻ chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Hay tranh luận, gây gỗ, gây chuyện không hay, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm việc vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để không gây xung đột hay cãi vã.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu ra đi thì thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi