Lịch âm ngày 13 tháng 11 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 13-11-2033
Ngày Âm Lịch: 22-10-2033
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày mậu thìn tháng quý hợi năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2033 | Tháng 10 Năm 2033 (Quý Sửu) |
13
|
22
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Quý Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 13 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Nhận định ngày : Tam nương : không thuận lợi, tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Không thích hợp để thực hiện các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
hay Can Chi tương đồng (với Thổ), ngày này được xem là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc khắc với các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp khó khăn với Mộc.
Ngày Thìn có mối quan hệ tốt với Dậu, tương hợp với Tý và Thân, hòa với Thủy.
| Xung Tuất, gặp Thìn, gặp Mùi, gặp Mão, gặp Sửu, tránh Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không thu hoạch nổi ruộng đồng chủ không an nhàn” - Tránh việc liên quan đến nhận đất để đảm bảo an lành cho gia đình
- Thìn : “Không cần thiết phải quan trọng tang thương” - Không cần phải khóc lóc, tránh tang lễ không đáng có
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Lưu liên, mọi công việc đều gặp trở ngại và rủi ro. Việc xử lý hành chính, thủ tục pháp lý, và các hợp đồng cần được thận trọng và không nên vội vã.
Lưu Liên là điềm báo khó lường
Tìm kiếm không dễ gặp được sự đồng ý
Hoặc mất mát đến bất ngờ
Đường đời đầy chông gai, thử thách không ít
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Ngày Hư nhật Thử - Cái Duyên mang điềm xấu, là ngày của sao Hư, đại diện bởi con chuột, thường gây khó khăn trong mọi việc. Việc khởi công, xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, hay các hoạt động khai trương nên tránh vào ngày này.
Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn là tốt, nhất là vào ngày Thìn. Tuy nhiên, tránh ngày Mậu Thìn, còn lại thì có thể thực hiện mọi sự kiện khác trừ chôn cất.
Gặp ngày Tý, sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng cũng cần chú ý đến việc tránh Phục Đoạn Sát, và nên tránh các hoạt động như khai môn, xuất hành vào ngày này.
Gặp Huyền Nhật thì Sao Hư phạm Diệt Một, đặc biệt cần tránh những hoạt động như lập lò gốm, thừa kế, hay đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Trong ngày Hư nhật Thử, nên tránh các hoạt động như lập khế ước, động thổ, hay đi săn bắt. Cũng cần cẩn trọng trong việc xây dựng và xây đắp nhà cửa.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan Hoàng n: Tốt cho mọi việc | Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh ra đi hướng Chính Nam sẽ gặp phải Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.