Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 24-11-2033

Ngày Âm Lịch: 3-11-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ mão tháng giáp tý năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2033 Tháng 11 Năm 2033 (Quý Sửu)
24
3

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 24 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Các sự kiện không nên thực hiện vào ngày này: Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Mọi hoạt động nên tránh vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mão

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá kế hoạch vì có thể gây hậu quả không lường trước”

- Mão : “Không nên đào giếng để tránh nước không sạch”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Các việc khó thành, cầu lộc, cầu tài khó thấy kết quả. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không có tin về. Tiền bạc mất mát khi đi hướng Nam, tìm kiếm sẽ nhanh hơn. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn hay gây mất uy tín. Việc làm chậm chạp nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi sẽ có tin về. Nuôi dưỡng gia súc sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, gây mâu thuẫn, gặp khó khăn. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn trọng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tránh họp mặt, tranh luận, việc quan,… trong giờ này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn khi đi. Kinh doanh, buôn bán thịnh vượng. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Người ra đi hoặc gặp nguy hại, gặp nạn. Việc quan trọng nên trì hoãn, gặp ma quỷ cần cúng tế để tránh nguy hiểm.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ thấy may mắn. Người ra đi sẽ yên bình.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi