Lịch âm ngày 11 tháng 6 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 11-6-2027
Ngày Âm Lịch: 7-5-2027
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày tân dậu tháng bính ngọ năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2027 | Tháng 5 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
11
|
7
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Ngọ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Không Vong, mọi sự dễ gặp trở ngại và không thành công. Công việc tiến triển chậm, tiền bạc và uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu, cần tránh mọi sự khó khăn để đạt được thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Mọi công việc khởi đầu đều tốt đẹp. Đặc biệt, thích hợp cho việc dựng cột, tổ chức hôn lễ, mở cửa, xây nhà, cất nhà, làm dàn gác, may áo, rửa chén hay các công trình thủy lợi.
: Tránh lót giường, làm giường và di chuyển trên sông.
:
- Sao Lâu kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên mang lại lợi ích lớn. Ở Tỵ, được gọi là Nhập Trù, cũng tốt. Ở Sửu, có lợi vừa phải.
- Nếu gặp cuối tháng, Sao Lâu chạm vào Diệt Một: Tránh làm rượu, tham gia hành chính, sản xuất gốm sứ, kế thừa sự nghiệp và tránh đi du lịch bằng thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Mang lại tài lộc, kiến thức và hạnh phúc trong hôn nhân. Tiền bạc dồi dào, thành công trong học vấn và cuộc sống gia đình.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, mai táng, gắn cửa, xây dựng, đặt yên cho máy móc, sửa chữa tàu thuyền, và bổ sung (như bùn, đất, đá, bờ kè.)
Lót giường, đóng giường, và xử lý sự cố (như đào mương, lấy nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc kết hôn. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, cầu tài lộc, mở cửa hàng, di chuyển hoặc giao dịch Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng cần tránh Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt cho mọi việc, tránh tranh chấp pháp lý | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi đầu, đào bới, di chuyển, mai táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng và sửa chữa Thần các |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam khi ra ngoại gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có ích, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi gặp nguy hiểm, cần cúng tế để bảo vệ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là chọn hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoại đều an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời mới tìm lại. Cẩn trọng tránh cãi vã, xích mích hoặc nói lời không hay. Việc làm mất thời gian, nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, nếu cần lộc, cầu tài thì hãy chọn hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức tích cực. Chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường có cuộc tranh luận, gây gổ, gây ra vấn đề, cần phải cẩn trọng. Người ra ngoại tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh việc lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải tham gia vào giờ này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xích mích hoặc cãi vã.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoại thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoại sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh mẽ hơn.