Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 22-6-2027
Ngày Âm Lịch: 18-5-2027
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày nhâm thân tháng bính ngọ năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2027 | Tháng 5 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
22
|
18
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dấu Hiệu Tốt Xấu Ngày 22 Tháng 6
Các Ngày Kỵ
Tránh Phạm Phải Ngày : Tam Nương : Không tốt, ngày này không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất đặt (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Sát Chủ Âm : Ngày Sát Chủ Âm là ngày không tốt để tiến hành các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ.
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Thân
Tức là Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hành Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh gặp khó khăn liên quan đến đê điều
- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào nhà
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
Tức là ngày Cát. Trong Tiểu Cát này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Cơ hội thành công, phúc lộc tới, và được sự che chở của những người quý trọng.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Cầu tài và lộc trong cung này
Cầu tài thành công, vui vầy
Gặp người thầy, người quen lành
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ đem lại tiền tài.
: Các việc như chôn cất, xây dựng nhà, đặt táng, kê gác, cưới gã, trổ cửa, và các công việc liên quan đến thủy lợi. Vì vậy, nếu có kế hoạch thực hiện các công việc này, nên chọn một ngày Đại Cát trong tháng.
:
- Sao Dực Hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn là tốt nhất. Tại Thìn, Vượng Địa là tốt nhất. Tại Tý, Đăng Viên rất tốt cho việc thừa kế sự nghiệp hoặc lên quan lãnh chức.
- Dực: Hỏa Xà (con rắn): Hành hỏa, sao xấu. Khắc kỵ việc cưới gả, xây dựng nhà, và chôn cất.
Dực tinh bất lợi, giá cao đường xa,
Tam niên nhị tái, kiến ôn hoàng,
Mai táng phụ phùng, thử nhật nhược,
Tử tôn chưa rõ, tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật, nghi bất lợi,
Quy gia định thị, tương đương chẳng.
Khai môn, phóng thủy, gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa, ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê người, học nghề, và xây chuồng cho gia cầm.
Lên quan lãnh chức, uống thuốc, tham gia công việc hành chính, và nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa, và mai táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, và giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà và đặt giường | Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu cho việc cúng bái, đào ao, và đào giếng Hoang Vũ: Xấu cho mọi việc Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, và khai trương Sát Chủ: Xấu cho mọi việc Tội Chỉ: Xấu cho việc cúng bái, tế tự, và kiện cáo |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, điều này thường mang lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Nam Tây – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.