Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 3-6-2027

Ngày Âm Lịch: 29-4-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý sửu tháng ất tỵ năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2027 Tháng 4 Năm 2027 (Đinh Mùi)
3
29

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 3 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thứ tự hành của ngày này là: quý sửu

Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), tức là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Cẩn tránh ngày Tam Sát với các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không từ tụng lí thì kẻ mạnh sẽ chiến thắng” - Tránh tham gia các vụ án, kẻ có lợi thế sẽ chiến thắng

- Sửu : “Không tham gia vào việc nhận quan để tránh sự vô vọng” - Tránh tham gia việc nhận chức quan để tránh không có kết quả tích cực

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Đây là ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều không tốt nên cần phải làm nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để lập kế hoạch lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Việc tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu nhiều việc đều rất tốt. Tốt nhất là cho xây dựng, sửa chữa mộ, tháo nước, trang trí cửa, thực hiện các công trình thủy lợi, phá cỏ và đất, may mặc, kinh doanh, thương mại, và mưu cầu danh vọng.

: Rất không nên đi thuyền. Tốt nhất là đặt tên con là Đẩu, Giải, hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thực hiện hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, bắt đầu, tháo gỡ Thổ, làm sẵn nền, trang trí cửa, an táng, gắn cửa, xây dựng kho chứa, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hoặc các loại máy ), thu hoạch lúa, đào giếng, tháo nước, thăm thầy chữa bệnh, mua gia súc, công việc về chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, kết hôn, thuê người làm, đưa ra đơn xin việc, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, mở tiệc khai trương, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi