Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 20-7-2026

Ngày Âm Lịch: 7-6-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất mùi tháng ất mùi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2026 Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ)
20
7

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 20 tháng 7

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất mùi

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày trung bình về mặt tác động của thiên văn (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì sự khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, không có kết quả

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Tránh uống thuốc để tránh khí độc thẩm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an bình, thành công.

Đại An gặp được những người quý giá

Có cơm có rượu tiễn đưa

Không cần thời gian nhưng vẫn Đại An

An bình với tâm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, quản trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu công việc mới làm mọi việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là lắp mái che, xây dựng nhà cửa, lắp cửa ra vào, tổ chức lễ cưới, tang lễ, làm ruộng, chăn nuôi, làm công trình thủy lợi, lắp đặt kệ gác, cắt cỏ làm đất, cắt may đều rất tốt.

: Sửa chữa hoặc làm mới thuyền, hoặc đưa thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, Đăng viên rất tốt nhưng tránh Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc tang lễ và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo phúc an nhà,

Năm năm đến thăm nhau một cách thông suốt,

Tang lễ không bao giờ tắc nghẽn tiến thăng chức vị,

Tất cả đều là việc của quyền lực bất diệt,

Khám phá ra nguồn tài chính lớn, hạnh phúc mãi mãi.

Cơ hội lớn để phát triển, sự khởi đầu hoàn hảo,

Nhận được những lợi ích đầy đủ, tự do và an nhàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con rất tốt.

Làm đất ban nền, làm sẵn nền, làm giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, tổ chức lễ cầu nguyện, bắt đầu công việc hành chánh, gửi đơn từ, mở kho chứa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Bất Tương: Tốt cho việc tổ chức lễ cưới. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là lễ cúng tế tự

Huyền Vũ Hắc Đạo: Tránh tang lễ. Thổ phủ: Tránh xây dựng, làm việc đất đai. Thần cách: Tránh lễ cúng tế tự. Phủ đầu dát: Tránh khởi đầu công việc như làm đất đai, mở cửa hàng, khai trương. Tam tang: Tránh khởi đầu công việc, làm lễ tang (cưới). Không phòng: Tránh việc tổ chức lễ cưới.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc ra ngoài hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra ngoài thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi