Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 1-7-2026

Ngày Âm Lịch: 17-5-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính tý tháng giáp ngọ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2026 Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ)
1
17

Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Tránh tiến hành bất kỳ việc gì trong ngày này vì kỵ, Kim thần thất sát: Nên tránh các công việc quan trọng, du lịch xa, kí kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

: các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện đói khổ, cần cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lời nguyền rủa, phòng bệnh tật. Nói chung những việc như họp mặt, tranh cãi, việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài trong khoảng thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã hay xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu đang bị bệnh thì sẽ mau khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không được thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, cần thực hiện nghi thức cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần lưu ý khi cầu lộc, cầu tài. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc có thể mất, nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cần cẩn trọng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng nên thực hiện mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cần lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi