Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 11-7-2026

Ngày Âm Lịch: 27-5-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày bính tuất tháng giáp ngọ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2026 Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ)
11
27

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 11 tháng 7

Các Ngày Kỵ

Nhận định ngày hôm nay : Tam nương : không tốt, tránh việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất đồ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: bính tuất

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên bắt đầu công việc mới do sẽ gặp trở ngại” - Tránh bắt đầu sửa chữa bếp để tránh rủi ro

- Tuất : “Tránh xa những điều không may” - Không nên tiếp xúc với chó, quỉ quái khiến bạn gặp khó khăn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Lưu liên, tức là ngày hung. Trong ngày này, mọi việc gặp khó khăn, dễ trễ nãi hoặc gặp rắc rối, tranh cãi. Đặc biệt cần thận trọng trong việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng và việc nộp đơn từ.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các hoạt động như khởi công, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây dựng, khai mương và các công việc thủy lợi, cắt cỏ là rất tốt.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, không nên mua sắm lớn như ô tô, xe máy, nhà đất…

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Bốc đầu cảng, làm lễ tang, gắn cửa, đặt đồ trên kệ, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, làm việc nông nghiệp (như bồi bùn, lót đất, đặt đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, kế thừa gia sản hoặc kế hoạch kinh doanh, các hoạt động sửa chữa (như đào hố, khoan giếng, thoát nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi kế hoạch khó thành, mong muốn về tài lộc mờ mịt. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa cần phải chờ đợi tin tức. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, hãy tìm kiếm kỹ lưỡng để tìm lại. Hãy cẩn thận tránh tranh cãi, xích mích và tránh miệng lưỡi tiếng tăm. Dù việc làm có thể chậm trễ nhưng cũng cần phải chắc chắn.

Trong khoảng thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp tới, nếu muốn thuận lợi về tài lộc thì hãy chọn hướng Nam. Việc đi làm gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu đang chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Trong khoảng thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có thể gặp tranh luận, xích mích, gây chuyện và gặp khó khăn về tiền bạc, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Hãy cẩn thận với lời nguyền rủa và tránh xa nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thì cần phải kiềm chế miệng lưỡi để tránh xảy ra xích mích hoặc cãi nhau.

Trong khoảng thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất thuận lợi, nếu đi ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu đang bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục nhanh chóng, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Trong khoảng thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Nếu muốn thuận lợi về tài lộc thì không nên chọn giờ này, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu cần phải ra đi hoặc gặp rủi ro thì phải cẩn thận và cúng tế để tránh khỏi nguy cơ.

Trong khoảng thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi