Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 10-7-2026

Ngày Âm Lịch: 26-5-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất dậu tháng giáp ngọ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2026 Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ)
10
26

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NHÌN NHẬN XEM XÉT NGÀY 10 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: ất dậu

Tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các công việc gieo trồng, không gieo mầm thì không nên lên cây

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh chủ mới có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Tức ngày Cát, mọi sự đều được yên tâm, thành công trong hành động.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có rượu tiền tiễn đưa

Chẳng cần thời vẫn được Đại An

Bình an không lo lắng về cơ thể

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Đặc biệt là việc dựng cột, tổ chức hôn lễ, xây dựng cửa, trang trí cửa, xây nhà trên cao, may áo, lắp nước hoặc các dự án thủy lợi.

: Nên tránh việc lót giường, trang trí giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu ở Đăng Viên ý nghĩa là tạo ra lợi ích to lớn. Ở Tỵ gọi là Nhập Trù là điều rất tốt. Ở Sửu cũng tốt.

- Tránh ngày cuối tháng vì Sao Lâu gặp Diệt Một: Kiêng cữ làm rượu, bắt đầu công việc hành chính, lập lò gốm hoặc nhuộm vải, nhận kế nghiệp và hạn chế việc đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao kim, tính sao tốt. Tài chính thịnh vượng, học vấn cao, hôn nhân thuận lợi, xây dựng càng tốt.

 

Lâu mang lại sự thịnh vượng, khởi đầu từ thành phố,

Tài chính dồi dào, hạnh phúc gia đình, mọi sự hưng thịnh,

Vật chất, tiền bạc dồi dào mỗi ngày,

Tình thân thắm thiết, hòa thuận và lâu dài.

Hôn nhân phát triển, con cái tài năng,

Sự giàu có, hạnh phúc và lâu bền,

Tạo điều kiện cho sự thành công, lợi nhuận nhanh chóng,

Danh tiếng, vinh quang và sự an lành.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, chôn cất, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê nhân công, học hành kỹ năng, chăn nuôi gia cầm.

Lên chức vụ, uống thuốc, tham gia công việc hành chính, gửi đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Bất Tương: Tốt cho việc kết hôn. Nguyệt Tài: Rất tốt cho việc đi xa, tìm kiếm tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc thương mại Kính Tâm: Tốt cho các nghi thức tang lễ Tuế hợp: Rất tốt cho mọi công việc Hoạt điệu: Tốt, tuy nhiên nên tránh

Thiên Cương: Xấu cho mọi công việc Thiên Lại: Xấu cho mọi công việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc Tiểu Hao: Xấu cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, cầu may mắn Địa Tặc: Xấu cho việc bắt đầu, đào móng, ra khỏi nhà, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng và sáng tạo Thần các

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi