Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 26-7-2026
Ngày Âm Lịch: 13-6-2026
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày tân sửu tháng ất mùi năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2026 | Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
26
|
13
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Ất Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Khuyến nghị hôm nay : Tam nương : không tốt, tránh việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đặc biệt vào các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Kim thần thất sát: tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thử nếm trước khi chủ nước sốt tương
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên nhận quan về, tránh việc chủ nhà không trở về
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi sự đều an lành, thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riêng tiền bạc tiễn đưa
Chẳng cần đợi chờ, cũng may mắn Đại An
Bình an vô sự, tâm hồn thanh thản
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi việc khởi công, sáng tạo đều được tốt. Ngày này thích hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà cửa, chôn cất, đi thuyền, kế hoạch, phá dỡ đất đai và cả việc may áo.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không nên làm gì cả. Do đó, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà đất hay xe cộ sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên nằm ở Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt cho mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ được gọi là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, có thể xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, xây cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại vượng phú về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất và xây dựng.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Lót giường, vay mượn, động đất, san nền, vẽ họa, chụp ảnh, nhận chức, thừa kế vị trí hoặc sự nghiệp, học hành, học nghề, làm lễ cầu nguyện, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin giấy phép
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, đặc biệt tốt nếu cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi an lành.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không có tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản nếu đi hướng Nam, cần tìm hiểu kỹ mới thành công. Đề phòng tranh cãi, xích mích, hay nói năng không đúng chỗ. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu làm về chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ có cuộc tranh luận, cãi vã, làm đau lòng, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa những lời nguyền rủa, cẩn thận về bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ miệng để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc cãi nhau.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh mẽ và khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay thực hiện công việc quan trọng thì cần đề phòng, có thể gặp nguy hiểm. Đặc biệt cần thực hiện các nghi lễ, cúng tế để tránh rủi ro từ ma quỷ.