Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 23-7-2026

Ngày Âm Lịch: 10-6-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu tuất tháng ất mùi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2026 Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ)
23
10

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 23 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không tốt để thực hiện các công việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: mậu tuất

Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày này rất hung, nên cẩn trọng lời nói để tránh xích mích và tranh cãi. Đây là một ngày xấu, khó khăn trong mọi kế hoạch, dễ gây ra mâu thuẫn, thị phi, và khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả đắng

Sinh ra lời đồn và thị phi

Mất mát không thể tránh khỏi

Không thì gia đình ly tán

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ quản ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc sẽ thăng tiến và có lợi. Hôn nhân và sinh con đều tốt đẹp. Công danh phát đạt, thi cử đạt kết quả cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất cần tránh trong ba năm. Xây hoặc sửa mộ sẽ gây họa. Sao Giác chiếu, sinh con vào ngày này khó nuôi. Đặt tên con theo tên Sao sẽ an toàn. Nếu không, chọn tên Sao tháng hoặc năm. Để tránh điềm xấu, chọn ngày khác để chôn cất >>>

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên: mang lại ngôi vị cao quý, mọi việc tốt đẹp.

- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành và khởi công. Nhưng lại tốt cho việc lấp hang, xây tường, cắt tóc trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, lò nhuộm và thừa kế. Đại kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): là Mộc tinh, sao tốt. Mang lại đỗ đạt, hôn nhân thành công. Kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tạo chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, chôn cất, cài cửa, lắp đặt, sửa chữa tàu, khai trương, các công việc bổ sung (như đắp bùn, lát đá, xây bờ kè).

Lót giường, thừa kế tước phong hay sự nghiệp, các công việc khai phá (như đào mương, làm giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân

Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu cho hôn nhân, mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần Phúc'. Xuất hành hướng Chính Nam để chờ đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Phúc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, gây chuyện, đối mặt với rủi ro, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh bị nhiễm bệnh. Tóm lại, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế miệng để không gây ra xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu phải ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người ra đường sẽ trở về nhà an lành. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm. Nếu có bệnh thì sẽ được chữa khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả, có thể gặp trở ngại hoặc thất bại. Nếu phải ra ngoài hoặc có công việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp tai nạn, và cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ bình yên. Người ra đường sẽ trải qua một ngày bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc, tài sản có thể bị mất, nhất là nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời mới tìm lại được. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải thực hiện mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin tức vui. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi