Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 7-7-2026
Ngày Âm Lịch: 23-5-2026
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày nhâm ngọ tháng giáp ngọ năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2026 | Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
7
|
23
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TƯƠNG LAI NGÀY 7 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Trong ngày này, Can chi là nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Xích khẩu, cần cẩn trọng với việc tranh cãi và xung đột. Đây là một ngày xấu, có thể dễ dàng dẫn đến sự không đồng ý và mâu thuẫn. Đề nghị tránh xa các cuộc cãi vã không cần thiết.
Xích khẩu là biểu tượng của sự tranh cãi
Đưa ra mâu thuẫn và xung đột
Không nên dành quá nhiều thời gian cho nó
Hoặc sẽ gây ra sự chia ly trong gia đình
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
: Trư hỏa Thất - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Sao con heo, là chủ ngày thứ ba.
: Khởi đầu mọi việc một cách sáng suốt. Tốt nhất là bắt đầu các dự án liên quan đến nước, như làm công trình thủy lợi, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, trang trí cửa, tổ chức hôn nhân hoặc chôn cất, hoặc ngày mai táng.
: Không cần phải kiêng cữ gì do Sao Thất Đại Kiết.
:
- Sao Thất Đại Kiết tốt khi xuất hiện ở Ngọ, Tuất và Dần, đặc biệt là ngày Ngọ, khi mọi sự suôn sẻ và thịnh vượng.
- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng và mai táng, nhưng không phải ngày Dần nào cũng tốt. Bởi khi Sao Thất gặp ngày Dần, đó là dấu hiệu của Phục Đoạn Sát.
Thất: hỏa trư (con lợn): Sao Hỏa, mang lại sự may mắn. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và mai táng.
Thất tinh tạo điều kiện cho sự tiến bộ trong nông nghiệp và ngư nghiệp,
Được sự hỗ trợ từ những người lớn, việc thực hiện nhiệm vụ là dễ dàng,
Phát triển giàu có và danh vọng dưới sự hậu thuẫn của trời,
Sự sống vững chắc như dòng sông không ngừng chảy.
Mở ra cánh cửa cho tài năng và thịnh vượng,
Hòa hợp trong hôn nhân, mang lại hạnh phúc cho con cháu.
Mai táng không gặp trở ngại, không có gì phải lo lắng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành để có thành công và sinh con là lựa chọn tốt.
Khi xây dựng nhà, đảm bảo bạn đã làm đúng các bước cần thiết như san nền, lót nền, đặt giường và vẽ tranh. Đây cũng là thời điểm thích hợp để nhận chức, tham gia các hoạt động công cộng, thỉnh kinh hoặc nộp đơn xin việc, hoặc mở cửa hàng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Mang lại may mắn cho mọi việc Thiên Quan: Đem lại cơ hội cho mọi việc Mãn đức tinh: Thuận lợi cho mọi hoạt động Quan nhật: Thuận lợi cho mọi công việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa, trang trí giường ngủ | Thổ phủ: Không tốt cho việc xây dựng, san nền Thiên ôn: Không thuận lợi cho việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Không tốt cho việc san nền Ly sàng: Không tốt cho việc kết hôn |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xuyên xảy ra tranh luận, gây chuyện, cần cẩn thận. Người đi nên hoãn lại. Phòng tránh lây nhiễm và nguyền rủa. Nói chung, tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, quyết định,... trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu bị bệnh, sẽ phục hồi nhanh chóng, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có ích, thậm chí gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng, cẩn thận với tai nạn, xung đột, và thực hiện các nghi lễ để tránh ma quỷ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua hành trình an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam sẽ nhanh chóng tìm lại. Cẩn thận với các cuộc tranh cãi, xung đột, và những lời nói vô ích. Công việc có thể trì hoãn, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách cẩn thận.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng thú cũng sẽ thuận lợi.