Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 9-7-2026

Ngày Âm Lịch: 25-5-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp thân tháng giáp ngọ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2026 Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ)
9
25

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 9 THÁNG 7 CÓ GÌ TỐT, GÌ XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày này có: Sát chủ âm : Đây là ngày không nên làm các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày này là: giáp thân

tức là Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của mất mát”

- Thân : “Không nên kê giường tránh quỷ ma nhập phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Không Vong, mọi việc dễ gặp trở ngại. Tiền bạc có nguy cơ mất mát, danh tiếng giảm sút. Đây là thời điểm không thuận lợi cho các kế hoạch lớn. Nên hạn chế bắt đầu các dự án mới vào ngày này.

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

Ngày Khuê mộc Lang - Mã Vũ không thuận lợi cho các hoạt động như chôn cất, xây dựng nhà cửa hay khai trương. Tuy nhiên, nó có thể phù hợp cho việc học hành, cắt áo hoặc ra đi tìm kiếm công danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Trong ngày này, tránh khởi công các công việc mới như xây nhà, đào giếng hoặc khai trương. Thay vào đó, hãy tìm kiếm sự giúp đỡ của thầy thuốc hoặc tập trung vào việc cầu nguyện và thờ cúng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Thanh Long Hoàng Đạo và Thiên phú là những sao tốt trong ngày này, đặc biệt tốt cho việc khai trương và kinh doanh. Trong khi đó, Thổ ôn và Hoang vu là những sao xấu, nên tránh xa việc xây dựng và đầu tư vào ngày này.

Hướng xuất hành

Khi xuất hành, hướng Đông Bắc là để đón 'Hỷ Thần', còn hướng Đông Nam là để đón 'Tài Thần'. Hãy tránh hướng Tây Bắc vì có thể gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được thuận lợi và có thể gặp trở ngại. Nếu cần phải ra đi, cẩn thận vì có thể gặp tai nạn. Những công việc quan trọng nên hoãn lại, và cần thực hiện các nghi lễ để tránh ma quỷ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình, người ra đi cũng sẽ an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi dự định khó thành hiện thực, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là tránh kiện cáo cho đến khi thời điểm tốt hơn. Người đi xa có thể sẽ gặp khó khăn trong việc nhận tin tức.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui phía trước, nhất là khi cầu lộc và cầu tài hướng về phía Nam. Đi công việc có thể gặp nhiều may mắn, người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có khả năng xảy ra tranh cãi, gây rối, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại, tránh xa việc châm nguyền và nguyền rủa.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời điểm rất thuận lợi, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận, người ra đi sắp trở về nhà. Gia đình hòa thuận, sức khỏe tốt.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi