Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 2-7-2026

Ngày Âm Lịch: 18-5-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh sửu tháng giáp ngọ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2026 Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ)
2
18

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THỨC HƯỞNG TÁC NGÀY 2 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Các sự kiện không may : Tam nương : không tốt, hãy tránh khai trương, đi xa, cưới hỏi, sửa chữa hoặc xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, hỏi hỏi, đi đường xa, xây nhà, xây mộ
Kim thần thất sát: hãy tránh các giao dịch quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hoặc khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

đây là Ngày sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), được xem là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy không thích hợp cho các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Hôm nay thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát đe dọa các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu có vấn đề

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Tránh đi nhận chức để tránh vấn đề trong gia đình

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tiếng ngày Cát. Trong ngày này, Tiểu Cát mang lại may mắn và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch sẽ thành công và được người thân quý mến hỗ trợ.

Tiểu Cát hội thanh long

Mọi điều tốt lành đều tập trung ở đây

May mắn đầy nhà, hạnh phúc sum vầy

Bình an, vui vẻ khi gặp gỡ người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, thống trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi việc làm đều thuận lợi. Tốt nhất là xây dựng, sửa chữa mộ, làm sạch, cải tạo, trang trí cửa, công việc liên quan đến nước, cắt cỏ, mặc áo mới, kinh doanh, giao dịch, tìm kiếm danh tiếng.

: Tránh việc đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng đó sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải ở Tỵ yếu đuối. Trong Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng tránh Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn khi kỵ chôn cất, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm, lò gốm và ra khỏi nhà; NÊN dứt bỏ việc nuôi trẻ, lấp đầy hang lỗ, xây tường, kết thúc những điều bất lợi.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao may mắn. Tốt cho việc xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng.

 

Đẩu tạo ra tài lộc,

Phú quý tấn công ở mọi nơi,

Tài sản trôi chảy, tiến xa trên con đường phồn thịnh,

Sự nghiệp phồn thịnh, giàu có lâu dài.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Trải giường, đi săn hoặc câu cá, bắt đầu lò nhuộm lò gốm.

Khởi hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để xuất hành và chờ đón 'Hỷ Thần'. Tránh hướng Chính Tây để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là thời gian rất thuận lợi, việc đi lại thường gặp may mắn. Kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay có việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp rủi ro, gặp ma quỷ nên cần cúng tế để an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Các kế hoạch khó thành công, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa nhận tin về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất tài sản, nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột, nói chuyện vô lễ. Công việc chậm trễ nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu làm kinh doanh, chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Hay tranh cãi, gây xung đột, dễ gây ra rắc rối, cẩn thận. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi