Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 8-7-2026
Ngày Âm Lịch: 24-5-2026
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày quý mùi tháng giáp ngọ năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2026 | Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
8
|
24
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 8 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục : Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ
Ngũ Hành
Ngày: Quý Mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương Liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, vì lý của mình yếu còn đối thủ mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
tức ngày Cát. Ngày Tiểu Cát mọi việc đều thuận lợi, ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, âm phúc che chở, được quý nhân giúp đỡ.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Cầu tài cầu lộc trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vẻ
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4
: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, chôn cất, xây nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, thủy lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm việc thiện sẽ mau gặp thiện quả.
: Sao Bích toàn kiết nên không có việc gì phải kiêng cữ.
:
- Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho các việc: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành thuận lợi, sinh con rất tốt.
Động thổ, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, lên chức, nạp lễ cầu hôn, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng Tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ Đầu Dát: Kỵ khởi tạo như động thổ, khai trương Tam Tang: Kỵ khởi tạo, cưới xin, an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật cầu thì khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Ra đi dễ thiệt, gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc tốt lành, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, đề phòng đói kém. Người ra đi nên hoãn. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc phải đi giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.