Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 15-7-2026
Ngày Âm Lịch: 2-6-2026
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày canh dần tháng ất mùi năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2026 | Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
15
|
2
Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THÔNG TIN XEM TỐT XẤU NGÀY 15 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Ngày hôm nay cần đề phòng: Kim thần thất sát: nên tránh việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này được coi là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc khắc các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày hôm nay thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không phải lo sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên thực hiện công việc quay tơ để tránh bị rối loạn và hỏng hóc”
- Dần : “Không nên tổ chức các hoạt động liên quan đến tế tự vì quỷ thần không ổn định vào ngày này”
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày: Lưu liên
hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc thường gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp rắc rối quan hệ, cãi vã. Nên hạn chế các hoạt động hành chính, pháp luật, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, gửi nộp đơn từ để tránh vấn đề phát sinh không mong muốn.
Lưu Liên mang theo sự không ổn định
Khi tìm bạn mất mát giữa chừng
Không thì mất mát ngay lập tức
Với nhiều chướng ngại khiến việc trở nên vất vả
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, quản trị ngày thứ 4 trong tuần.
: Có thể tiến hành nhiều công việc khởi công và sáng tạo như xây dựng, làm lò gốm, đào mương, đi thuyền.
: Tránh các hoạt động như cưới gả, đóng giường, chôn cất hay kết bạn vì có thể mang lại không tốt. Để việc cưới gả được thuận lợi, nên chọn một ngày khác để tổ chức.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, xây dựng, thi cử và mua bán. Kỵ việc an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác mang lại sự thịnh vượng cho gia đình,
Tinh thần sáng tạo, thành công lớn lao,
Chỉ khi sáng tạo mới có thể thịnh vượng về tài chính,
Còn an táng và cưới gả làm tối đa điềm xấu.
Mở ra cơ hội thăng tiến trong công việc và quan hệ,
Phòng tránh những rắc rối trong hôn nhân và kinh doanh,
Hôn nhân hứa hẹn thành công nếu được lựa chọn ngày tốt,
Sự đặc biệt trong việc mộ cổ và lễ tang, ngày nên tránh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Không nên thực hiện các hoạt động như đóng giường, săn thú cá, bắt đầu làm lò nhuộm hay lò gốm.
Nếu phải ra ngoại, nên chọn phương tiện đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Thuận lợi cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Tội chỉ: Xấu khi thực hiện các hoạt động cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.