Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2026

Ngày Dương : 30-7-2026

Ngày Âm : 17-6-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất tỵ tháng ất mùi năm bính ngọ

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2026 Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ)
30
17

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Đoán Tốt Xấu Ngày 30 Tháng 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày không may như Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ.

Ngũ Hành

Trong lịch âm, ngày hôm nay được ghi là ất tỵ. Đây là ngày cát (ngày bảo nhật), Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa).
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh việc gieo trồng, không gieo cây không nên lên
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Trong lịch âm, hôm nay được ghi là Tiểu Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, và được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong thời kỳ này

Mọi việc đều thuận lợi và vui vẻ

Bình an và gặp gỡ những người thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi việc đều tốt. Thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, làm mồ mả, tháo dỡ hoặc làm cửa, công việc liên quan đến thủy lợi, chặt cỏ, may mặc, kinh doanh, giao dịch, và mưu cầu danh tiếng.

: Tránh việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên của sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

:

Sao Đẩu Mộc Giải ở Tỵ sẽ yếu. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng tránh phạm Phục Đoạn. Phục Đoạn sẽ kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh tài sản, khởi công làm lò nhuộm hoặc gốm, và xuất hành. Nên dọn dẹp nhà cửa, xây tường, hoàn thiện những công việc dang dở.

Đẩu: Mộc Giải (Con Cua): Sao tốt, thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn, và an táng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, bắt đầu, đào, san lấp, xây dựng, làm hoặc sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, trang trí giường, may vá, lắp đặt máy móc, cày cấy, đào ao, chăm sóc động vật, mở rãnh dẫn nước, điều trị bệnh, và tìm kiếm thuốc chữa bệnh, mua bò, làm rượu, học hành, nghệ thuật, vẽ tranh, và tu bổ cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Sinh Khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, đào đất, và trồng cây. Thiên Thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Phúc

Thiên Tặc: Xấu nhất là khi bắt đầu như: nhập trạch, đào đất, khai trương Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn. Trùng Tang: Kỵ chôn cất, kết hôn, xuất hành, xây nhà, và mồ mả

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành về hướng Lên Trời gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất thuận lợi, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Phụ nữ tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, hay gặp vấn đề, tai nạn, công việc quan trọng phải trì hoãn, gặp ma quỷ phải cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, hay cãi nhau. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi nhận được tin tức tốt. Nếu chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tranh luận, cãi cọ, cẩn thận về sức khỏe. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, tránh những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiểm soát lời nói để tránh xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi