Lịch âm ngày 17 tháng 6 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 17-6-2027

Ngày Âm Lịch: 13-5-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh mão tháng bính ngọ năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2027 Tháng 5 Năm 2027 (Đinh Mùi)
17
13

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 17 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Nhận định về ngày này : Tam nương : không tốt, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm đó: đinh mão

Tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Được biết là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc có thể gặp khó khăn, tiến độ bị trì trệ, gặp phải trở ngại. Tiền bạc có thể mất mát, uy tín và danh vọng cũng giảm sút. Đây là ngày xấu nên nên tránh để hạn chế mọi khó khăn và thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc, như mở cửa, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc bắt đầu học hành mới, sẽ mang lại kết quả tốt.

: Không nên làm những việc liên quan đến sanh con, đóng thọ, chôn cất hoặc tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều mang lại may mắn. Tại Mùi là Nhập Miếu, thúc đẩy sự thành công.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Công việc, danh tiếng tăng lên, dễ dàng thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Thực hiện việc cấy lúa, gặt lúa, mua bán trâu, nuôi tằm, đi săn hoặc sửa chữa cây cối.

Đào giếng, san nền, điều chỉnh đất đai, phụ nữ có thể uống thuốc khi không ốm, nhận chức, kế vị, tham gia vào công việc hành chính, nộp đơn xin việc, hoặc lên cấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới xin Mẫu Thương: Mang lại may mắn về tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, cưới xin

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi ra ngoài hướng Chính Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu phải ra đi, cẩn thận với tai nạn, cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người ra đi an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cần cẩn thận với những khó khăn, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Nếu có tranh chấp pháp lý, nên hoãn lại. Người đi xa cần chú ý về thông tin. Mất tiền, mất của có thể được tìm lại nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay những lời nói không hay. Việc làm chậm, cẩn trọng nhưng cần quyết đoán.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi nhận được tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ xảy ra tranh luận, gây chuyện, cần phòng tránh. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng mọi lời nguyền rủa, tránh bệnh tật. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu phải làm trong thời gian này, hạn chế tranh cãi và xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là giờ rất tốt, cơ hội gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu tài sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi