Lịch âm ngày 19 tháng 6 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 19-6-2027

Ngày Âm Lịch: 15-5-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ tỵ tháng bính ngọ năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2027 Tháng 5 Năm 2027 (Đinh Mùi)
19
15

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu ngày 19 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay thuộc dạng kỷ tỵ, tức là Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Đại lâm Mộc kị, phù hợp với các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Hôm nay thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ, thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên làm việc gì đó mạo hiểm vì có thể dẫn đến mất mát cho cả hai bên”

- Tỵ : “Không nên tiêu tiền cho những việc không cần thiết để tránh mất mát tài chính”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung

Ngày này, mọi công việc gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải tranh cãi, vấn đề xích mích nên khó hoàn thành. Đặc biệt, cần cẩn trọng trong các vấn đề hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, và việc nộp đơn.

Ngày Hung không thuận lợi

Mong chờ tìm kiếm nhưng không thành công

Nếu không may mắn, sẽ bị lạc lối

Con đường gặp nhiều chướng ngại, gian truân

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: - Ngày Liễu Thổ Chướng Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên thực hiện bất kỳ hoạt động nào liên quan đến Sao Liễu.

: Bất lợi và gây hại nếu bắt đầu công việc mới, đặc biệt là các công việc liên quan đến nước, như đào ao, đào giếng, đào mương, và xây dựng. Vì vậy, hôm nay không nên thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ: mọi việc đều thuận lợi. Tại Tỵ: tốt cho việc thừa kế hoặc nhận chức, cả hai đều là điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất: đều không thuận lợi cho việc xây dựng hoặc chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Sao xấu. Tiền bạc có thể mất mát, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Không nên kết hôn trong ngày này.

 

Sao Liễu gây khó khăn trong việc làm

Buổi tối không yên ổn

Lễ tang nhiều bất bình, tử vong

Giao dịch không thuận lợi, khó thành công

Kinh doanh không phát triển, gặp trở ngại

Công việc mới khó khăn, dễ trì hoãn

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Không nên xây dựng hoặc sửa chữa tường, lắp đặt cửa, xây cầu, đào giếng. Cũng không nên bắt đầu công việc liên quan đến nước như đào ao, đào giếng, xây dựng công trình thủy lợi, và việc tu sửa cây cối.

Thích hợp cho việc nhận chức, thừa kế, nhập học, điều trị bệnh (ngoại trừ các bệnh liên quan đến mắt), và các việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc

Du họa: không nên bắt đầu công việc xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi