Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 24-6-2027

Ngày Âm Lịch: 20-5-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp tuất tháng bính ngọ năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2027 Tháng 5 Năm 2027 (Đinh Mùi)
24
20

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dấu hiệu tốt xấu ngày 24 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên bắt đầu mở kho tránh tiền của mất

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Cát, mọi việc đều yên tâm, hành sự thành công.

Gặp được những người quý giá

Có cơm có rượu, tiền tiễn đưa

Cả lúc nào cũng bình an như Đại An

Thân thể thanh nhàn, an lành vô sự

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Mọi việc tạo tác đều được phúc lợi và vinh xương. Hôn nhân và sinh con đều là niềm vui. Thăng tiến trong sự nghiệp, đỗ đạt trong học vấn.

:

Kỵ làm: Chôn cất phải trì hoãn ba năm. Xây dựng hoặc sửa mộ phần sẽ đem lại họa cho người. Sao Giác chiếu, sinh con trong ngày này khó nuôi dưỡng. Đặt tên con theo Sao để bảo vệ. Tránh việc chôn cất vào ngày này.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang lại vị thế cao quý và mọi việc đều thuận lợi.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Nhưng có thể thực hiện việc lấp hang lỗ, xây tường, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: Không nên làm rượu, hành chính, xây lò gốm hoặc lò nhuộm, hoặc thừa kế. Đặc biệt, tránh việc đi thuyền trong ngày này.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): Sao tốt, biểu thị sự đạt được và thành công trong hôn nhân. Tuy nhiên, cũng kỵ việc chôn cất và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, xây dựng, hoặc sửa nhà bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, lễ cầu thân, nộp đơn xin học, hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, mở lò.

Mua thêm súc vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi