Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 4-6-2027

Ngày Âm Lịch: 30-4-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp dần tháng ất tỵ năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2027 Tháng 4 Năm 2027 (Đinh Mùi)
4
30

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem thông tin về ngày 4 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhất nào.

Ngũ Hành

Ngày: giáp dần - Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát. Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất - Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Nên tránh xuất hành hướng Đông Bắc để không gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 1h (Giờ Tý) Có xu hướng tranh luận, gây mâu thuẫn, cần phải đề phòng. Nếu có việc ra ngoài, nên suy nghĩ kỹ. Cần phòng tránh sự khó chịu từ người khác, và bệnh tật. Những hoạt động như hội họp, tranh luận hay các công việc quan trọng, nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, nên giữ im lặng để tránh cãi nhau hoặc gây xung đột.

Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 1h đến 3h (Giờ Sửu) Là thời điểm rất tốt, nếu phải đi ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ được thuận lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ chữa khỏi và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 3h đến 5h (Giờ Dần) Cầu tài sẽ không có lợi, có thể gặp khó khăn hoặc bất hạnh. Nếu phải đi ra ngoài hoặc làm những việc quan trọng, nên cẩn thận. Có nguy cơ gặp tai nạn hoặc xảy ra chuyện không hay, nên cúng tế để mang lại sự bình an.

Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 5h đến 7h (Giờ Mão) Mọi việc sẽ thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 7h đến 9h (Giờ Thìn) Cầu lộc và cầu tài sẽ không thành công, sẽ không có tin vui. Kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa sẽ không có tin tức vui. Có nguy cơ mất tiền và tài sản, nếu phải đi hướng Nam, hãy tìm kiếm một cách nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Việc làm sẽ chậm và mất thời gian, nhưng cần phải chắc chắn và quyết đoán.

Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 9h đến 11h (Giờ Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc và cầu tài, hãy đi hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin tức về. Nuôi dưỡng gia súc sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi