Lịch âm ngày 12 tháng 11 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 12-11-2027

Ngày Âm Lịch: 15-10-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất mùi tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
12
15

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: ất mùi

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được an tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được người quý phái

Có cơm có rượu tiễn đưa

Chẳng cần phải lưu ý về thời gian

Tâm hồn bình an, cơ thể thoải mái

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

Trong ngày Cang Kim Long - Ngô Hán, đặc biệt là ngày thứ Sáu, không may mắn (Hung Tú). Sao này là hình tượng của con Rồng, và là người cai trị ngày thứ Sáu.

Công việc liên quan đến việc cắt may áo màn sẽ thu được nhiều may mắn hơn.

Tránh việc chôn cất vào ngày này vì có nguy cơ gặp phải Trùng Tang. Nếu có kế hoạch kết hôn, hãy cẩn thận về việc phòng tránh lạnh. Tránh tranh cãi và kiện tụng vì có thể thất bại. Nếu bắt đầu xây dựng nhà cửa, có thể gặp tai nạn hoặc mất mát. Sau 10 hoặc 100 ngày, có khả năng gặp phải tai họa. Nếu làm việc trong chính trị, có thể bị sa thải. Sao Cang thuộc về Thất Sát Tinh, nên việc sinh con trong ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng. Vì vậy, để tránh những điềm xấu, hãy chọn một ngày khác để chôn cất.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Trong ngày này, bạn có thể thực hiện các công việc sau:

  • Lập hợp đồng, thực hiện giao dịch, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, khởi sự, đào đất, san nền, gắn cửa, đặt mộ, xây dựng, sửa chữa, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch, đào giếng, tháo nước, thăm bác sĩ, mua bán gia súc, chăn nuôi, nhập học, cầu hôn, kết hôn, thuê người lao động, nộp đơn, học nghề, tu sửa tàu thuyền, mở cửa hàng, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.
  • Tránh việc kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, đào đất Cô thần: Xấu nhất khi liên quan đến việc kết hôn

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam.

Hãy tránh xuất hành hướng Lên Trời để không gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra đường đều an lành.

Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Những người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, hãy tìm hiểu kỹ trước khi thực hiện. Hãy đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng hãy chắc chắn.

Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn khi ra ngoài gặp gỡ. Những người đi xa sẽ nhận được tin tức về. Công việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Tránh tranh luận, xung đột, có nguy cơ gặp nạn. Người ra đường tốt nhất là hoãn lại. Hãy đề phòng lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để không gây xung đột.

Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Đây là thời điểm tốt, ra đường có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Những người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Không nên cầu tài, vì không có lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có công việc quan trọng, hãy cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi