Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 27-11-2027

Ngày Âm Lịch: 30-10-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh tuất tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
27
30

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NHÌN XÉT TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày này bị ảnh hưởng bởi : Hành Kim ám sát Thất thần: tránh tham gia vào các hoạt động quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên bắt đầu các công việc quan trọng vì sợ gặp trở ngại không lường trước” - Tránh việc mở đầu mới để tránh gặp phải các vấn đề không mong muốn

- Tuất : “Không nên tham gia vào các hoạt động kì lạ hoặc nguy hiểm” - Hạn chế tiếp xúc với những điều bí ẩn và nguy hiểm

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

đây là ngày hung, cẩn thận về miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Ngày này được xem là xấu, khó thực hiện kế hoạch, dễ gây ra xích mích, tranh chấp, mâu thuẫn, nên tránh gây oán trách hoặc cãi vã.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, lập mộ, cài cửa, xây cầu, bắt đầu lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), sửa chữa cây cối.

Nhận chức, thừa kế vị trí hoặc sự nghiệp, học hành, chữa bệnh mắt, công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi gặp thiệt, gặp nạn, công việc quan trọng phải chậm lại, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam là tốt nhất – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng cãi vã, mâu thuẫn hay miệng lưỡi tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài hướng Nam là tốt nhất. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi