Lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 19-11-2027

Ngày Âm Lịch: 22-10-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm dần tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
19
22

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA NGÀY TỐT XẤU 19/11

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày : Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả


Trùng phục : Tránh chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Dần

Tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim, kỵ tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn trong việc canh phòng đê điều

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

là ngày xấu. Mọi việc khó thành công, dễ bị trì hoãn và gặp rắc rối. Có thể gặp thị phi và tranh cãi. Trong việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng đơn không nên vội vã.

Lưu Liên là điềm xấu

Tìm bạn chẳng thấy, nửa đường chia ly

Không thì lưu lạc mỗi khi

Nhiều đường trắc trở, đôi khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt cho việc đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công bất kỳ việc gì cũng gặp xui xẻo, nhất là dựng trại, xây nhà, trổ cửa, cưới hỏi, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn và khai trương. Nên chọn ngày khác để làm việc trọng đại.

: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt, ngày Tuất bình yên, ngày Dần là Tuyệt Nhật không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì có thể dùng.

Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kỵ lập lò nhuộm, lò gốm, làm rượu, thừa kế, vào làm hành chính, đi thuyền dễ gặp rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi. Nên đặt tên theo Sao tháng, năm, ngày và làm việc Âm Đức trong tháng sinh để nuôi con khôn lớn.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu), sao xấu, kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai họa,

Nhà cửa bất an, người suy giảm,

Nuôi tằm, trồng trọt đều bất lợi.

Giá thú, hôn nhân đều gặp tổn hại,

Tài lộc cạn kiệt dần.

Mở cửa, phóng thủy đều không tốt,

Trâu, heo, dê, ngựa đều bị thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay sự nghiệp, các việc đào đắp (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu. Ngũ phú: Tốt cho mọi việc. Lục Hợp: Tốt cho mọi việc. Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc.

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài. Hoang vu: Xấu mọi việc. Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây nhà. Cẩu Giảo: Xấu mọi việc. Ngũ Hư: Kỵ khai trương, động thổ, nhập trạch, cưới hỏi.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần', còn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Lên Trời để không gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thu được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói những lời tầm thường. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, thành công thì hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nuôi dưỡng vật nuôi cũng sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cẩn thận với việc tranh luận, gây gỗ, gây chuyện không tốt, cần phải đề phòng. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Tránh xa những người có ý định xấu, để không bị lây nhiễm bệnh. Trong thời gian này, nên tránh những hoạt động như họp mặt, tranh luận, quan hệ công việc,... Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp nhiều may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Việc cầu tài trong thời gian này không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu có ý định ra đi hoặc làm những việc quan trọng, cần phải thận trọng, chuẩn bị tốt, vì có thể gặp phải trở ngại hoặc rủi ro. Để tránh ma quỷ và tận hưởng sự bình yên, hãy cúng tế.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi