Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 18-11-2027

Ngày Âm Lịch: 21-10-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân sửu tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
18
21

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Dự báo Tốt Xấu Ngày 18 Tháng 11

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: tân sửu

Chiết rõ thông tin về ngày này và các tuổi liên quan.


Xét về hành Thổ và hành Thủy, kể cả các tuổi đặc biệt.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : Không thực hiện trộn tương, không thử qua

- Sửu : Không làm việc đi nhận quan để tránh việc không thể trở về

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt.

: Rất kỵ việc đi thuyền.

: Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Mọi hoạt động như xuất hành, kinh doanh, sửa chữa đều thuận lợi.

Lên quan chức, uống thuốc đều tốt.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng.

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng.

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Hạn chế xuất phát về hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất nên hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài nhưng cần thận trọng. Kiện cáo nên lùi lại. Người ra đi xa chưa có tin tức về. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm thấy nhanh chóng. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói cay đắng. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin tức về. Nuôi trồng có thể gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể gặp tranh luận, gây mâu thuẫn, gây ra xích mích, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên lùi lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để không gây ra xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài có thể gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi. Người ra ngoài sẽ sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh và cần cầu cứu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra ngoài có thể gặp phải nguy hiểm, tai nạn, việc quan trọng cần phải đề phòng, gặp ma quỷ nên cần phải cúng thần linh để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi