Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 15-11-2027

Ngày Âm Lịch: 18-10-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày mậu tuất tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
15
18

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 15 THÁNG 11: XEM XẤU TỐT

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : khuyên tránh, ngày này không thích hợp cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu tuất

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên làm việc liên quan đến đất để tránh không lành” - “Bất thụ điền điền chủ bất tường”

- Tuất : “Không nên tham gia hoạt động với chó, quỷ trên giường” - “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên cẩn thận về miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày không tốt, mọi dự định khó thành, có nguy cơ gây ra mâu thuẫn, bất đồng, và xích khẩu trong gia đình, quan hệ, nên tránh xa việc gây oan hoặc gây mất lòng.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Ngày hung tú này không thích hợp cho bất kỳ hoạt động nào.

: Bất kỳ công việc nào khởi công vào ngày này cũng dễ gây hại. Đặc biệt là tránh cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Do đó, hãy chọn một ngày tốt hơn để thực hiện những việc này, đặc biệt tránh cưới gả vào ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, thích hợp cho các công việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, đặt mộ, cài cửa, làm gác, xây cầu. Bắt đầu công việc làm gốm sứ, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), sửa chữa cây cỏ.

Thăng chức, nhận chức, kế thừa chức vụ hoặc sự nghiệp, học hành, chữa bệnh mắt, và các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu khi cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nên tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải đi vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì phải cẩn thận, có thể gặp rủi ro, gặp sự cố. Tránh gặp ma quỷ, nếu thực hiện các nghi lễ tôn kính thì sẽ an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui. Trong việc chăn nuôi cũng thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi