Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 2-11-2027

Ngày Âm Lịch: 5-10-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất dậu tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
2
5

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 2/11: MỌI VIỆC TỐT XẤU NHƯ THẾ NÀO?

Các Ngày Kỵ

Ngày này ảnh hưởng của : Nguyệt kị : “Mười bốn, hai ba, mùng năm - Đi chơi vui vẻ, thuận lợi trong ăn làm”
Kim thần thất sát: Nên tránh những việc quan trọng, không nên đi xa, ký hợp đồng, bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

Tức là ngày Can sinh ra Chi (Kim sinh ra Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Tránh xa chức vụ không phù hợp” - Không nên đảm nhận các vị trí không phù hợp với khả năng

- : “Tránh tự hỏi về những điều không tốt lành” - Nên tránh tự hỏi về những điều không tốt lành để tránh gặp phải những rủi ro không đáng có

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc khó thành, dễ trễ nải và dễ gặp phải những tình huống rắc rối, khó khăn. Cẩn thận khi tham gia các hoạt động hành chính, pháp lý, làm giấy tờ, ký kết hợp đồng, gửi đơn từ vì có thể gặp phải trở ngại.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho việc nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa, đi xa tìm cơ hội công việc.

: Tránh chôn cất, xây cửa, mở đường nước, khai trương, đào ao móc giếng, xử lý các vụ kiện tụng và làm giường. Nếu bạn có ý định tổ chức tang lễ hoặc khai trương kinh doanh thì nên chọn ngày khác.

:

- Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nên nếu sinh con vào ngày này, nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn cho con.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân làm ảnh hưởng đến sự thành công trong văn hóa và giáo dục. Tại Ngọ, gặp Sao Sanh đắc lợi, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, có thể gặp phải những thử thách trung bình.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên cho biết sự tiến bộ và danh tiếng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc an táng, khai trương cũng như sửa sang cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Hoàn thành công việc như xây dựng tường, an táng, lắp đặt cửa, lập gác, xây cầu. Thích hợp cho việc nhận chức, thừa kế chức vụ, nhập học, điều trị bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là việc cầu hôn Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu khi làm nhà hoặc sửa nhà Hoàng Sa: Xấu nhất khi ra ngoại Nguyệt Kiến chuyển sát: Xấu khi động thổ Phủ đầu dát: Xấu khi khai trương hoặc làm động thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng 11h-13h (Giờ Ngọ) và 23h-01h (Giờ Tý) Cẩn thận khi làm việc, cầu may mắn và tài lộc nhưng không nên quá vội vàng. Tốt nhất nên hoãn lại các vụ kiện cáo. Người đi xa có thể chưa gửi tin tức về. Cẩn thận với việc tiêu tiền, có thể mất tài sản nếu đi hướng Nam, chỉ tìm thấy sau khi tìm kiếm kỹ lưỡng. Phải đề phòng tranh cãi, xung đột và tránh những lời nói thiếu tôn trọng. Mọi công việc cần phải cẩn thận và chắc chắn.

Trong khoảng 13h-15h (Giờ Mùi) và 01-03h (Giờ Sửu) Có tin vui đến gần, nếu cần tìm may mắn và tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi có thể sẽ nhận được tin tức. Nếu liên quan đến chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Trong khoảng 15h-17h (Giờ Thân) và 03h-05h (Giờ Dần) Cẩn thận với tranh luận, xung đột, có nguy cơ gây ra sự không hoà hợp, đòi hỏi cẩn trọng. Việc ra đi nên hoãn lại. Phải cẩn trọng với lời nguyền rủa và tránh tiếp xúc với người bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như họp mặt, thảo luận, hoặc việc liên quan đến chính trị... vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Trong khoảng 17h-19h (Giờ Dậu) và 05h-07h (Giờ Mão) Là thời gian rất thuận lợi, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Trong buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu đang bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Trong khoảng 19h-21h (Giờ Tuất) và 07h-09h (Giờ Thìn) Nếu cầu tài thì không có lợi hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi hoặc thực hiện công việc quan trọng thì phải cẩn thận và đề phòng. Gặp ma quỷ phải cúng tế mới an lành.

Trong khoảng 21h-23h (Giờ Hợi) và 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có chuyến đi bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi