Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 21-11-2027

Ngày Âm Lịch: 24-10-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp thìn tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
21
24

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều lành xấu ngày 21 tháng 11

Các Ngày Kỵ

Beware of the day : Sát chủ dương : Tránh tiến hành các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho để tránh tiền của bị mất hao vong

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ trọng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Xích khẩu, cần đề phòng tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là một ngày xấu, có thể gây ra mâu thuẫn và xung đột nội bộ. Tránh những hành động làm tổn thương mối quan hệ.

Xích khẩu như một quả bần cùng,

Sinh ra để gây ra thị phi và xích mích,

Không mất thời gian mà,

Khiến cho vợ chồng cãi nhau.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, trị ngày chủ nhật.

: Hư mang ý nghĩa của sự hư hỏng, đại diện cho sự không hoàn hảo.

: Khởi công vào ngày này đều không may. Đặc biệt tránh việc xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, mở cửa hàng, đào mương hoặc làm công việc liên quan đến nước. Nếu có kế hoạch làm những việc này, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hoặc Thìn đều tốt. Trong số này, ngày Thìn là lựa chọn tốt nhất. 6 ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất tốt cho các hoạt động. Trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 ngày còn lại không nên chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, cần tránh Phục Đoạn Sát, do đó không nên thừa kế, chia tài sản, chôn cất, xuất hành, khởi công làm gốm sứ hoặc sửa chữa nhà cửa.

- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư sẽ phạm Diệt Một: không nên lập lò gốm, thừa kế, cấy rượu, tham gia chính trị, và đặc biệt tránh đi biển.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh gây tai ương,

Nam nữ gặp khó khăn,

Xung đột nội bộ không có ngày nào tránh khỏi,

Tránh xa những việc tạo phúc với bạn bè,

Không nên khởi công, chiêu họa,

Xâm phạm và xâu xé không tốt.

Có thể mắc các bệnh liên tiếp,

Rủi ro gia đạo và cá nhân, khó mà tránh khỏi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ngày này thích hợp cho việc lập khế ước, thương lượng, hoặc làm các công việc liên quan đến đất đai như san nền, cũng như tìm kiếm sự giúp đỡ từ nhà thầy hoặc đi săn. Tuy nhiên, tránh khởi công xây dựng nhà cửa.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh bệnh tật. Mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, làm quan,… nên tránh trong giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để không gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được thuận lợi. Người ra đi sẽ an toàn về đích. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi công việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ chữa khỏi và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài, cẩn thận vì có nguy cơ tai nạn. Cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc sẽ thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Cẩn thận với việc mất tiền, tài sản nếu hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, gây mất hòa thuận. Mọi công việc chậm rãi nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi sẽ có tin vui. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi