Xem lịch âm tháng 2 năm 2025
Tháng Mậu Dần (Âm Lịch)
Tháng 2 là thời điểm của các lễ hội, là giai đoạn chuyển mình rõ nét của mùa xuân. Cây cối nảy lộc, mọi người cùng tận hưởng niềm vui xuân. Thời tiết tháng này rất dễ chịu, không còn cái nóng gay gắt của mùa hè hay cái lạnh cắt da của mùa đông, chỉ còn lại không khí se lạnh và nắng nhẹ. Hoa trinh nữ là biểu tượng của tháng 2, phản ánh sự nhạy cảm của con người trong thời gian này. Trong công việc, bạn luôn nỗ lực hết mình và tận tâm.
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2025
Màu xanh:
Ngày tốt
,Màu tím:Ngày xấu
Ngày tốt tháng 2 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 2 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 2
- 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
- 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 2
- 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
- 14/02 : Ngày lễ tình yêu
Ngày xuất hành âm lịch
- 4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 28/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 29/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 30/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua