Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 1-10-2024

Ngày Âm Lịch: 29-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày mậu tuất tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
1
29

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 1 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không tốt như Nguyệt ky, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công ky nhất.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Tuất

Tương ứng với Thổ, ngày này là ngày cát.
Đối với các tuổi Nhâm Thìn và Giáp Ngọ, ngày này có hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát đặc biệt đối với tuổi Hợi, Mão và Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên thực hiện việc nhận đất để tránh việc gia chủ không may mắn

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỷ dữ lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Ngày Cát, mọi việc đều suôn sẻ, thành công.

Đại An gặp được người quý phái

Có ăn có ở, có tiền tiễn đưa

Không cần phải chờ đợi, cuộc sống an lành

Bình an, thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con lợn, chủ trị ngày thứ 3.

: Bắt đầu các công việc làm tốt. Đặc biệt là tháo nước, các công trình thủy lợi, du ngoạn trên thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức hôn nhân, chôn cất hay làm sạch vườn.

: Không cần kiêng cữ gì với sao Thất Đại Kiết.

:

- Sao Thất Đại Kiết tốt tại Ngọ, Tuất và Dần, đặc biệt là ngày Ngọ Đăng viên.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần lại không tốt với sao Thất Đại Kiết.

Sao Thất hỏa trư (con lợn): Sao hỏa tốt, đặc biệt tốt cho kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Sao Thất tinh tạo điền ngưu,

Nhân vận quân hầu,

Phú quý vinh hoa,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Mở cửa, phát tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân con cháu.

Cầu bệnh yếu thì tiện,

Nhà cửa phồn vinh, Phúc không đếm xuể!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh động đất, trải nền, cúng Táo Thần, tìm thầy chữa bệnh bằng phẫu thuật, châm cứu, dùng thuốc, tang lễ, khởi công làm lò nhuộm gốm, mở tiệm nhuộm, phụ nữ đừng khởi đầu dùng thuốc.

Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên tạo Âm Đức cho con, nam giới tránh khởi đầu dùng thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kinh doanh, hôn nhân

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc : Xấu với việc xây nhà hay sửa nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc sửa nhà, nấu ăn Tam tang: Kỵ khởi công, hôn nhân, tang lễ Ly sàng: Kỵ hôn nhân Quỷ khốc: Xấu với việc tôn vinh, tang lễ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi