Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 27-10-2024
Ngày Âm Lịch: 25-9-2024
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp tý tháng giáp tuất năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2024 | Tháng 9 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
27
|
25
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, mọi việc đều không nên làm. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: Giáp Tý
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải Trung Kim, kỵ các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho tránh tiền của hao hụt
- Tý : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước họa
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
là ngày Hung nên cần cẩn trọng lời nói, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này không thuận lợi, mưu sự khó thành, dễ gây cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, và gặp rắc rối không đáng có.
Xích khẩu là ngày bất hòa
Sinh ra nhiều thị phi
Không khéo thì mất của
Cẩn thận tránh xích mích
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Ngày xấu (Hung Tú) với tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Sao Hư mang ý nghĩa hư hoại, không có việc gì hợp.
: Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nên chọn ngày khác để thực hiện các việc quan trọng.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt nhất. Các ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn đều hợp, ngoại trừ việc chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì rất tốt, nhưng phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công. NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: dễ gặp rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, làm rượu, vào làm hành chính, đi thuyền.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc. | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng. Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cưới hỏi. |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', xuất hành theo hướng Đông Bắc. Để gặp 'Tài Thần', hãy chọn hướng Đông Nam.
Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, hãy cúng tế để bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành đều bình an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tốt nhất là hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam, thì tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, hoặc lời nói không hay. Công việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Ra ngoài gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.