Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 3-10-2024

Ngày Âm Lịch: 1-9-2024

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh tý tháng giáp tuất năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2024 Tháng 9 Năm 2024 (Giáp Thìn)
3
1

Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi sự kiện trong ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

canh sinh tí (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Tránh xa những công việc đòi hỏi sự cầu toà” - Không nên quay tơ để tránh hỏi về việc đối diện với pháp luật

- : “Tránh xa những việc mạo hiểm không cần thiết” - Không nên tham gia vào việc gieo quẻ hỏi về những vấn đề không cần thiết

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Xích khẩu

cần đề phòng lời nói, mâu thuẫn và xung đột. Đây là ngày không tốt, dễ gây ra tranh cãi, xung đột, mâu thuẫn, và làm ơn nên tránh xa khỏi.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc điều chỉnh sự nghiệp.

: Chôn cất, mở cửa, đào ao móc giếng, khai trương, thực hiện các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch chôn cất hoặc khai trương, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên của Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, mai táng, xây cửa, đặt yên máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Đóng giường lót giường, thừa kế hoặc khai trương sự nghiệp, các việc khắc phục khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, đặc biệt khi trùng với Thiên lao Hắc Đạo. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, đặc biệt khi là Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây chuyện xấu, hãy đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy giữ im lặng để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Nếu đang bị bệnh và cầu xin, sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí gặp phải khó khăn, không may. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp tai nạn, ma quỷ, chỉ khi cúng tế mới an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi hoạt động đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc nói lời không hay. Mọi hoạt động nên thực hiện cẩn thận và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc có thể gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu đang chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi