Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 2-10-2024

Ngày Âm Lịch: 30-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ hợi tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
2
30

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Sát chủ âm: Kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ.

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Hợi

Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kỵ các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả hai bên đều mất mát.

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành cưới hỏi để tránh ly biệt.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

tức ngày Hung. Ngày này công việc khó thành, dễ bị trì trệ hoặc gặp rắc rối. Đặc biệt, dễ gặp phải chuyện thị phi, khẩu thiệt. Các công việc hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ không nên vội vàng.

Lưu Liên là điềm xấu

Tìm bạn nửa đường phân ly

Lưu lạc không ngừng

Trắc trở, nhọc nhằn nhiều lần

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt. Đặc biệt tốt cho khai trương, xuất hành, chôn cất, xây nhà, trổ cửa, cưới hỏi, thủy lợi, phá đất, cắt áo, làm việc thiện để nhận được quả tốt nhanh chóng.

: Sao Bích toàn kiết nên không có gì phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão kỵ trăm việc, đặc biệt trong mùa Đông. Ngày Hợi dù sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát nên cần kiêng cữ như trên.

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh thuận lợi.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm người, học nghề, làm chuồng gia cầm.

Lên chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng, an táng. Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân.

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự, đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc.

Hướng xuất hành

Hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần', hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khó khăn trong mọi việc, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Nếu mất của, đi hướng Nam tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, cầu tài, cầu lộc đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc có may mắn. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh cãi, cãi vã, chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Tránh hội họp, tranh luận. Nếu cần phải đi, nên giữ bình tĩnh tránh cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ tốt lành, đi sẽ gặp may mắn. Kinh doanh có lời, người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng, mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh cầu khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, dễ bị trái ý. Đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam, nhà cửa yên lành, người xuất hành bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi