Lịch âm ngày 13 tháng 10 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 13-10-2024

Ngày Âm Lịch: 11-9-2024

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh tuất tháng giáp tuất năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2024 Tháng 9 Năm 2024 (Giáp Thìn)
13
11

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 13 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hành động xui xẻo vào ngày này như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin ngày: canh tuất

Chi sinh Can là Thổ, ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim phù hợp với tuổi Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Hành Kim khắc Mộc, nhưng Mậu Tuất được lợi.
Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Cẩn trọng với Tam Sát đối với các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh quay tơ, vận động mạo hiểm để tránh rủi ro về sức khỏe

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh thức khuya, thực phẩm quái dị để bảo vệ sức khỏe

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu Liên: Tránh mọi việc khó thành, dễ gặp trễ nải và xung đột. Cẩn thận với những thị phi và tranh cãi. Không nên vội vàng trong hành chính, luật pháp hoặc ký kết hợp đồng.

Lưu Liên là chuyện không dễ dàng, tìm đối tác không dễ, và nếu mất đi thì càng khó tìm lại. Trên con đường sự nghiệp, gặp phải nhiều trắc trở và khó khăn.

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

Ngày Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú). Tướng tinh như con dê trừu, đặc biệt tốt cho việc bắt đầu mới vào thứ 5.

Thực hiện nhiều công việc sẽ mang lại kết quả tốt, như xây dựng, mở đường, đào mương, đi thuyền, xây nhà hoặc bắt đầu một khóa học mới.

Kiêng cữ việc tang lễ, sanh phần hay tu bổ mộ phần.

Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Ở Mùi, là thời điểm tốt nhất để bắt đầu một chặng đường mới với sự vinh quang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Ngày này là lúc thích hợp cho xuất hành và sinh con.

Động đất để làm nền nhà, trang trí phòng ngủ, chụp ảnh, nhận chức vụ mới, cầu thân, làm hành chánh hoặc mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, kinh doanh, và xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc. Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Khi kết hợp với Thiên giải, là sao tốt. Tội chỉ: Xấu với cúng bái, kiện cáo. Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng. Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, an táng. Ly sàng: Kỵ việc giá thú. Quỷ khốc: Xấu với cúng.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', xuất hành hướng Tây Nam. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi