Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 23-10-2024

Ngày Âm Lịch: 21-9-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh thân tháng giáp tuất năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2024 Tháng 9 Năm 2024 (Giáp Thìn)
23
21

Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 23 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi việc vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh thân

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Tính khí xấu, mọi việc khó thành. Công việc gặp trở ngại, tiến độ chậm trễ, tiền bạc mất mát, danh tiếng giảm sút. Ngày này không thích hợp cho các kế hoạch phức tạp, hãy tránh xa những rủi ro không cần thiết.

Không Vong cần phải cẩn thận

Bệnh tật không nên xem nhẹ

Không thể không chuẩn bị cho tương lai

Không thể không giữ gìn tài sản

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Sao Beo, trị ngày thứ 4 trong tuần.

: Mọi việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt, làm các công việc như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ, xây dựng, mở đường nước...

: Tránh việc làm giường, lót giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn gặp nhiều trở ngại. Trừ Tý có thể thực hiện tạm thời. Ngày Thìn dù Sao Cơ Đăng Viên lợi hại nhưng lại phạm Phục Đoạn. Do đó, tránh xa việc xuất hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công xây dựng, làm nhà...

Cơ: Sao Beo (Thủy Báo): Sao thuận lợi, mang lại sự an lành, sung túc cho gia đình và sự thăng tiến trong sự nghiệp.

 

Cơ thị cường, tuế tuế cát xương,

táng, tu cát lợi,

Điền, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy tài cốc,

Khiếp kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi đầu, làm đất, san nền, xây dựng kho, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, làm máy móc, trồng trọt, làm ao, tháo nước, chăn nuôi, mở rãnh, xin thầy chữa bệnh, mua thuốc, mua trâu, làm rượu, học hành, nghệ thuật, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao thuận lợi Sao không may

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc, khai trương Sinh khí: Đặc biệt tốt cho việc xây dựng, trồng cây. Thiên tài: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc, khai trương Dịch Mã: Thuận lợi cho mọi công việc, đặc biệt làSao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Thiên tặc: Xấu nhất cho các công việc khởi đầu như nhập trạch, làm đất, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để gặp 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Thần Phúc Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không được lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì nên cẩn thận, có thể gặp nạn, nên cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa đều trở về an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa nếu không có tin về thì nên tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói tiêu cực. Công việc sẽ chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ có tin về. Nếu làm kinh doanh thì thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể gặp tranh cãi, gây chuyện không đáng, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người đáng trách và nguyền rủa. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, và việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất tốt, nếu đi ra ngoài thì có thể gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Những vấn đề trong gia đình sẽ được giải quyết. Nếu bị bệnh thì cầu thì sẽ được khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi