Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 9-10-2024
Ngày Âm Lịch: 7-9-2024
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày bính ngọ tháng giáp tuất năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2024 | Tháng 9 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
9
|
7
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Ngày bính ngọ : Tam nương : không lành, tránh các công việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là không tốt cho các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: hãy tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
Tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên thực hiện việc sửa chữa bếp” - Tránh khỏi nguy cơ
- Ngọ : “Không nên lợp mái nhà để tránh sự phải làm lại”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Đây là ngày Hung nên cẩn thận về lời nói, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này thường mang lại điều xấu xảy ra, thậm chí gây ra mâu thuẫn và xung đột trong gia đình hoặc cộng đồng.
Xích khẩu tựa như trái bần cùng
Sinh ra làm người tranh cãi, thị phi
Nếu không, như chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, thống trị ngày thứ 4.
: Nhiều công việc sáng tạo và xây dựng như: xây cất nhà, đào ao, đi thuyền.
: Tránh cưới gả, làm giường mới, hoặc chôn cất vào ngày này. Vì vậy, để sự kiện cưới gả được suôn sẻ và may mắn, nên chọn một ngày khác.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, thích hợp để đảm bảo sự nghiệp được công nhận cao.
- Sâm: thủy viên (con vượn): tốt với Thủy, là sao may mắn. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, xây dựng và thi cử thành công. Không nên làm tang lễ hoặc cưới gả vào ngày này.
Sâm thủy Viên làm tăng phát lợi nhuận cho người,
Tinh thần sáng tạo, vinh quang lấp lánh,
Có lợi cho công việc tạo dựng,
Phòng chống tai họa, tránh tang lễ.
Mở cửa, bổ trợ các chức quan,
Phòng phòng nguy cơ, thúc đẩy thịnh vượng gia đình,
Hứa hẹn mối quan hệ hôn nhân vững chắc,
Giúp tang lễ diễn ra suôn sẻ.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Ngày này thích hợp cho các hoạt động như ký kết hợp đồng, mua bán, khởi sự mới, đào tạo, lên kế hoạch, lập gia đình, và đi du lịch. Tránh tranh chấp và kiện tụng vào ngày này.
Ngược lại, không nên bắt đầu các dự án mới hoặc thực hiện các công việc quan trọng như chôn cất hay cưới gả.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn, cưới gả Nguyệt giải: Đem lại may mắn trong mọi việc Yếu yên (thiên quý): Mang lại may mắn trong mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc | Cô thần: Xấu nhất cho việc kết hôn Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi sự mới Không phòng: Kiêng kỵ trong việc kết hôn |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Tây Nam. Còn để đón 'Tài Thần', nên chọn hướng Chính Đông.
Nên tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, và đặc biệt phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Tránh tham gia hội họp, tranh luận, và các việc quan trọng trong thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột và tranh cãi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt nhất để ra ngoại trời vì gặp được may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra ngoại trời sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh, và gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả và dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài, hãy cẩn thận với tai nạn và các sự cố. Cúng tế là cách tốt nhất để tránh ma quỷ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là nếu hướng đi là Tây Nam - Nhà cửa sẽ được bình an. Người ra ngoài sẽ trở về an toàn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành và cần đề phòng về tài lộc. Nên hoãn lại kiện cáo. Người đi xa nên chú ý. Cần cẩn thận với việc tranh cãi và xung đột. Mọi công việc cần phải chắc chắn, dù có mất thời gian.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến. Nếu muốn cầu lộc và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin vui. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.