Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 1-11-2030

Ngày Âm Lịch: 6-10-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh tý tháng đinh hợi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2030 Tháng 10 Năm 2030 (Canh Tuất)
1
6

Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận vào ngày này : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên tiến hành quay tơ để tránh việc gối đầu mất cơ hội” - Tránh làm những việc không cần thiết để tránh rủi ro không đáng có

- : “Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh rước lấy tai ương” - Hạn chế sử dụng các phương pháp tiên tri để tránh gặp phải những khó khăn không mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Hung, cần đề phòng việc tranh cãi và mâu thuẫn. Ngày này không thuận lợi cho việc mưu sự, có thể dẫn đến xung đột và mối quan hệ xã hội bất ổn. Đề nghị tránh xa những cuộc tranh luận không cần thiết và không tạo ra những mối xích mích không đáng có.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, cắt cỏ phá đất, hoặc cắt áo đều là tốt.

: Khởi tạo bất kể việc gì đều không tốt. Hạn chế việc khởi công xây dựng nhà cửa, cưới gả, đào ao, đào giếng, hay bắt đầu các dự án mới. Nếu có ý định thực hiện những việc này, hãy chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Các công việc có thể thực hiện trong ngày bao gồm: xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà, ngỗng, vịt.

Lĩnh vực liên quan đến chức vụ, uống thuốc, làm việc hành chính, và việc nộp đơn từ cũng được khuyến khích trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh trong thời gian này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ miệng để không gây xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt lành, nếu đi thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bệnh tật thì cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng nên trì hoãn, cúng tế để an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì nhanh chóng tìm lại. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, tránh lời lẽ xúc phạm. Việc làm cần chắc chắn, dù chậm nhưng tỉ mỉ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nuôi chăn đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi