Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2030
Ngày Dương : 16-11-2030
Ngày Âm : 21-10-2030
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày ất mão tháng đinh hợi năm canh tuất
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2030 | Tháng 10 Năm 2030 (Canh Tuất) |
16
|
21
Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Phân Tích Ngày 16 Tháng 11
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: ấn mùi
Tương ứng với Can Chi (cùng với Mộc), ngày này thuộc dạng ngày cát.
Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không sợ Thủy.
Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không thích nấu thực phẩm trong lò nấu không sẽ không chín” - Không nên bắt đầu các công việc liên quan đến nấu nướng
- Mão : “Không thích dậy sớm sẽ không hưởng hạnh phúc” - Tránh việc bắt đầu ngày sớm để tránh bị mất điều tốt đẹp
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
Tức ngày Cát, mọi việc đều diễn ra êm đềm, thành công.
Đại An mang đến gặp gỡ quý nhân
Thịt cơm và ngọt nước tiễn đưa
Kể cũng đã Đại An
An lành, vững vàng tâm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, thống trị ngày thứ 7.
: Hợp tác trong việc may mặc hoặc làm màn.
: Khởi công tạo ra các công việc sẽ mang lại hại lớn. Trong đó, việc khởi công tháo nước, mở cửa, tiến hành kiện cáo, hay chôn cất đều không tốt. Vì vậy, để tránh rủi ro bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành chôn cất.
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày cuối cùng của 60 ngày Hoa giáp. Ngày Hợi, mặc dù Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất, cũng không nên sử dụng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm, phân phối tài sản; NÊN dừng việc nuôi con mới sinh, lấp đầy hang hố, xây dựng cầu tiêu, kết thúc các việc không tốt, xây dựng tường rào.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Kỵ việc chôn cất, cưới gả. Sao này không tốt khi sinh con.
Nữ tinh mang tới tai hại cho mẹ,
Huynh đệ gặp rắc rối như hổ lang,
Mai táng sinh ra quỷ dữ,
Bịnh tật xuất hiện, cơ thể yếu đuối.
Thất bại trong công việc, tài sản tan rã,
Không khả năng giải quyết vấn đề.
Khởi công, mở cửa, tiến hành thử nghiệm,
Gia đình đối mặt với sự hỏng hóc, mất mát.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào bới đất, lấy đất, chuẩn bị nền, trang trí nhà bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập, thực hiện lễ cầu nguyện, nộp đơn xin học, bắt đầu hoạt động thuyền, khai trương thuyền, bắt đầu xây dựng lò.
Mua thêm vật nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh việc xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, đặc biệt tốt khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Các dự định khó thành hiện thực, cầu lộc và cầu tài có thể không thành công. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu đi hướng Nam, cẩn thận về tiền bạc và tài sản, cần tìm kiếm kỹ lưỡng mới thu được. Phòng tránh tranh cãi, xung đột, và lời nói không tốt. Dù việc làm có thể diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng nhất là phải chắc chắn và kiên định.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, đặc biệt thuận lợi khi cầu lộc và cầu tài theo hướng Nam. Trong công việc, gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức vui vẻ. Trong việc chăn nuôi, mọi sự thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có khả năng xảy ra tranh luận, cãi vã, tạo ra rối ren, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, mọi hoạt động như họp hành, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh xa vào thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải ra ngoài, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian rất thuận lợi, đặc biệt là khi ra ngoài, có khả năng gặp phải may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán, có cơ hội lãi lớn. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin tức vui vẻ. Mọi mối quan hệ trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh tật, khả năng hồi phục rất cao, gia đình sẽ tràn đầy sức khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài có thể không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp phải trở ngại và phản đối. Nếu phải ra đi hoặc đối mặt với nguy cơ, cẩn thận và chú ý. Tránh gặp nạn hoặc tai nạn. Trong các vấn đề quan trọng, cần phải cẩn thận và chuẩn bị tốt. Nếu gặp phải tình huống đối đầu với ma quỷ, cúng tế sẽ giúp mang lại sự bình an.