Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 18-11-2030

Ngày Âm Lịch: 23-10-2030

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh tỵ tháng đinh hợi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2030 Tháng 10 Năm 2030 (Canh Tuất)
18
23

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 18 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, trăm sự đều không nên làm. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về phía Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh ra đi hướng Chính Đông để không gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sẽ đến, nếu bạn mong ước thì hãy đi về hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin vui về. Nếu làm chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Sẽ có nhiều cuộc tranh luận, gây xung đột, hãy cẩn trọng để tránh việc đói kém, nên hoãn lại việc ra đi. Phòng tránh việc bị nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Tóm lại, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh khỏi việc phải làm vào giờ này thì hãy kiềm chế lời nói để tránh việc gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì sẽ gặp nhiều may mắn. Trong kinh doanh sẽ có lời. Người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ mang tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu muốn tài lộc thì không nên ra đi, hoặc sẽ gặp may xui. Nếu ra đi sẽ gặp rủi ro, nên tránh các việc quan trọng vào giờ này, nếu không cúng tế thì mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài sẽ không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Nếu tiêu tiền hoặc mất đồ, nếu đi về hướng Nam thì hãy tìm kiếm nhanh chóng. Hãy cẩn thận để tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất hãy làm mọi việc một cách chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi