Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 6-11-2030

Ngày Âm Lịch: 11-10-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất tỵ tháng đinh hợi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2030 Tháng 10 Năm 2030 (Canh Tuất)
6
11

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XUẤT NHẬP KHẨU NGÀY 6 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày bị ảnh hưởng bởi yếu tố Nguyệt, như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: ất tỵ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được xem như ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: “Không nên gieo trồng, vì có thể không đạt được kết quả như mong muốn”

- Tỵ: “Không nên đi xa để tránh rủi ro mất mát về tài sản”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Chuyển giao

Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng thú vị, nhưng chiều đem nên cẩn thận. Niềm vui đến rất nhanh, nên sử dụng để thực hiện các dự án lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Thích hợp nhất là bắt đầu công việc sớm vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Chuyển Giao là thời điểm của sự gặp gỡ

Gặp gỡ người thân, tạo duyên phận hôn nhân

Có tài có lộc đầy ắp

Bất cứ điều gì cũng đều đem lại niềm vui thỏa mãn

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Dẫn đạo Kỳ - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, quản lý ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều rất thuận lợi. Tốt nhất là kết hôn, xây dựng nhà cửa và quan trọng nhất là mai táng. Các công việc khác như xuất hành, xây nhà, trồng cây, đặt trại, đều tốt.

: Không nên đi thuyền.

:

- Sao Dẫn đạo Kỳ tại Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác mang lại thịnh vượng. Tại Tý Đăng Viên là thời điểm danh vọng tỏa sáng, mọi dự định đều thành công.

- Dẫn đạo Kỳ (con trùng): Sao tốt, liên quan đến nước. Rất thuận lợi cho việc kết hôn, xây dựng nhà cửa cũng như mai táng.

 

Dẫn tinh lâm đạo sinh linh hồi,

Toàn bộ quan văn thụ sắc huyền thơi,

Phú quý dựng thành tăng lộc đại,

Khổ mãn doanh đều tự thị hồi.

Mai táng chân văn nhi lai chính,

Nhà ở an toàn, bất gặp tai họa.

Bên cạnh có người ủng hộ, đế vương yêu thích,

Hôn nhân viên mãn, xuất cung long.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Làm sạch giường, đi săn hoặc câu cá, bắt đầu làm nghề nhuộm hoặc nghề gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Kính Tâm: Thuận lợi cho việc tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xuất hành Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Câu Trận Hắc Đạo: Không nên mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Không nên giết thú

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong lộc, mong tài thì hãy đi theo hướng Nam. Đi làm có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi thì gặp nhiều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cẩn trọng tranh luận, gây gỗ, có thể gây ra rắc rối, nên cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Tránh xa những nguy cơ của nguyền rủa, cũng cẩn thận về bệnh tật. Tóm lại, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài vào giờ này, thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì có cơ hội gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, mọi người trong gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu mong tài thì không lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì có thể gặp tai nạn, hoặc các việc quan trọng có thể gặp khó khăn, cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu mong tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu mong lộc, mong tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Cẩn thận tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, kéo dài, nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi