Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 7-11-2030

Ngày Âm Lịch: 12-10-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính ngọ tháng đinh hợi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2030 Tháng 10 Năm 2030 (Canh Tuất)
7
12

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc nào đặc biệt trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: bính ngọ

Tương ứng với Can Chi (cùng với Hỏa), ngày này được xem là ngày cát.
Nạp âm: Ngày này thuộc về hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Ngọ kết hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh gặp phải hỏa tai”

- Ngọ : “Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ nhà phải làm lại”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung Nên

Ngày Hung Nên cần đề phòng việc mâu thuẫn, tranh cãi. Đây là ngày xấu, gặp khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, có thể dẫn đến mâu thuẫn và xung đột trong gia đình hoặc cơ quan

Hung Nên là mắc bẫy bản tính

Sinh ra mâu thuẫn và xung đột

Không bao giờ thích hợp

Nếu không sẽ gây ra xích mích gia đình

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, quản trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi hoạt động đều mang lại thành công và lợi ích. Cưới gả hoặc sinh con đều là may mắn. Tiến bộ trong sự nghiệp, đỗ đạt trong học vấn.

:

Kỵ làm: Chôn cất phải trì hoãn ba năm. Xây dựng hoặc sửa chữa mộ sẽ gây ra tử vong. Ngày này không phù hợp để sinh con, nếu phải làm thì nên đặt tên theo ngày hoặc tháng sinh của con. Để tránh rủi ro, hãy chọn một ngày khác để chôn cất >>>

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên: Mọi sự đều thành công và thuận lợi.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Đặc biệt không tốt cho việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh tài sản, ra đi hoặc khởi công lò gốm hoặc lò nhuộm. Tuy nhiên, việc lấp hang, xây tường, lập bàn thờ, kết thúc những điều không tốt đều được khuyến khích.

- Sao Giác trúng vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Không nên làm rượu, làm công việc hành chính, hoặc khởi công lò gốm hoặc lò nhuộm. Đặc biệt tránh xa việc đi bằng thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): Đây là sao tốt mang lại thành công trong hôn nhân. Tuy nhiên, cần tránh xa việc táng cất và thực hiện công việc độc hại.

 

Thành công trong mọi sự

Phát triển tài năng và khả năng

Sinh con trai hoặc con gái may mắn

Thành công trong sự nghiệp, học vấn

Tránh xa những điều không may mắn

Thuận lợi và ổn định

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn bắn hoặc khởi công làm lò gốm hoặc lò nhuộm.

Đi ra ngoài bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi công việc, cưới hỏi, sinh con, khởi công

Thiên Lại: Xấu cho mọi công việc Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Hoàng Sa: Xấu nhất là khi khởi hành

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện, tránh gặp rủi ro và tranh cãi. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gặp nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, và quan hệ công việc,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy cẩn thận trong giao tiếp để tránh gây xung đột hay cãi vã.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Đây là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa thuận. Nếu bị bệnh, sẽ nhanh khỏi và gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hay có việc quan trọng, hãy cẩn thận và chuẩn bị cẩn thận. Tránh gặp ma quỷ và cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt nên cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa bình yên. Người ra đi đều an lành.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận với rủi ro, tranh cãi và lời nói bất hoà. Các công việc mất thời gian nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hay cầu tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin vui về. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi