Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 22-11-2030

Ngày Âm Lịch: 27-10-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân dậu tháng đinh hợi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2030 Tháng 10 Năm 2030 (Canh Tuất)
22
27

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Khuyến cáo cho ngày hôm nay : Tam nương : đây là ngày không may, nên tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày này không tốt cho các công việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay thuộc Can Chi: tân dậu

tức là ngày có sự tương đồng với Can Chi (cùng Kim), và cũng là ngày có yếu tố cát.
Nạp âm: Trong ngày này, Thạch lựu Mộc không tốt cho các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên pha trộn tương với chủ nhân không thích” - Tránh việc pha trộn tương khi chủ không muốn

- Dậu : “Không nên tổ chức tiệc mừng đón với khách mời để tránh việc làm tổn thương chủ nhân” - Khuyến cáo không nên tổ chức tiệc mừng đón với khách mời để tránh việc làm tổn thương chủ nhân

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức là ngày Cát, mọi công việc đều được thực hiện một cách an tâm, đem lại thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có nước tiễn đưa

Thời gian cũng không là vấn đề với Đại An

Tâm thân thanh nhàn, bình an vô sự

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, là ngày thứ 6 trong tuần.

: Mọi việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt, việc xây dựng, cưới hỏi, mở cửa, lập lầu, xây dựng kết cấu nhà cửa, may vá, lắp đặt máy móc hoặc làm các công việc liên quan đến nông nghiệp đều rất thuận lợi.

: Tránh việc lót giường, đóng giường và di chuyển bằng đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang ý nghĩa mang lại sự thịnh vượng lớn. Tại Tỵ được gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt trung bình.

- Khi gặp ngày cuối tháng, Sao Lâu sẽ bị Diệt Một: Tránh việc làm rượu, tham gia hành chính, lập lò gốm hoặc nhuộm, kế thừa công việc và tránh đi du lịch bằng đường thủy.

Lâu: Kim Cẩu (con chó): Sao tốt, đem lại sự giàu có, thành công trong học hành, cưới gả, và xây dựng.

 

Lâu thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, mọi sự phát triển,

Thịnh vượng, tiền tài lớn mạch phát triển,

Mọi quan hệ hòa thuận, danh tiếng lâu dài.

Hôn nhân phát triển, sinh con đẹp,

Hạnh phúc và thịnh vượng trong gia đình,

Mở cửa lợi nhuận, tiến lên thành công,

Nam nữ đều may mắn và sống lâu bền vững.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Thích hợp cho việc xuất hành, đi tàu thuyền, khởi đầu mới, làm việc đất đai, xây dựng nền móng, xây nhà kho, làm hoặc sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Thần Táo, đặt giường, may quần áo, lắp đặt máy móc hoặc máy móc dệt, trồng và gặt lúa, đào giếng, xây ao, làm việc trong nông nghiệp, thông cống, cầu xin thầy chữa bệnh, mua thuốc, mua trâu, làm rượu, học hỏi, học nghề, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cối.

Thích hợp cho việc chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Thích hợp cho mọi công việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa nhà, làm việc đất đai và trồng cây. Thánh tâm: Thích hợp cho việc cầu phúc, thờ cúng tổ tiên Mẫu Thương: Thích hợp cho việc mở cửa may mắn

Chu tước hắc đạo: Tránh việc làm việc mới và mở cửa Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi đầu mới Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ việc kết hôn và làm việc mới

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều trải qua một ngày bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Tốt nhất là hoãn lại việc quan trọng. Người đi xa có thể không có tin tức. Tiền bạc, tài sản bị mất có thể chỉ tìm thấy sau khi đi hướng Nam. Hãy cẩn thận tránh xích mích, bất đồng hoặc lời nói không hay. Dù việc làm có thể chậm trễ nhưng hãy chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc mang lại may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có xích mích, tranh luận, gây xung đột, tiêu cực. Việc quan trọng nên hoãn lại. Phòng chống lời nguyền rủa, tránh bị nhiễm bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… vào thời gian này. Nếu không tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi mối quan hệ trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có kết quả, có thể gặp trở ngại hoặc không may. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận, tránh gặp nạn, và thực hiện các nghi thức tôn kính để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi