Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 8-11-2030
Ngày Âm Lịch: 13-10-2030
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày đinh mùi tháng đinh hợi năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2030 | Tháng 10 Năm 2030 (Canh Tuất) |
8
|
13
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Đinh Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ BÁO TÌNH HÌNH NGÀY 8 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh : Tam nương : Không nên thực hiện các hoạt động như khai trương, đi xa, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữa ngày này (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
Thuộc can Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được coi là ngày bảo nhật.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị với các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát có thể gây ảnh hưởng đến mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Không thích đối diện với sự ra đời” - Tránh cắt tóc để tránh việc có vấn đề với đầu
- Mùi : “Không muốn đối mặt với sự tiếp thu khí độc” - Tránh uống thuốc để không hấp thụ khí độc vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Cát nhỏ
Trong ngày này, mọi sự đều thuận lợi và suôn sẻ. Mọi việc lớn nhỏ đều hanh thông, thuận lợi, và được bảo vệ bởi âm phúc.
Gặp hội Thanh Long
Ở quẻ này cầu tài, cầu lộc
Thành công mỹ mãn, hạnh phúc vô biên
Gặp thầy, gặp bạn không gì lo sợ
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
: công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đem lại nhiều lợi ích.
: Tránh chôn cất vào ngày này. Nếu cần cưới gả, hãy tránh giá lạnh. Tranh tranh đấu, kiện tụng, tránh xây dựng nhà cửa để tránh tai họa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, việc sanh con vào ngày này có thể gặp khó khăn. Hãy chọn ngày khác cho việc này.
:
- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay làm hành chính, nhưng tránh thuyền.
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì mọi việc đều tốt, đặc biệt là tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây dựng. Đề phòng tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Thỏa thuận hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi du lịch bằng đường thủy, khởi công, làm việc liên quan đến đất đai, lắp đặt cửa, mai táng, xây dựng, sửa chữa nhà ở, thờ cúng, lắp đặt máy móc (bao gồm cả máy công nghiệp), thu hoạch lúa, đào ao, tháo nước, thăm thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu hôn, cưới hỏi, thuê người lao động, nộp đơn xin việc, học kỹ năng nghề nghiệp, làm hoặc sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ, sửa cây cỏ.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc | Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, đào đất Cô thần: Xấu nhất với việc cưới gả |
Hướng xuất hành
Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra ngoài sẽ về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị ốm thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì hay gặp tai nạn, sự kiện quan trọng thì cần phải cẩn trọng, gặp ma quỷ nên phải cúng tế mới an toàn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài thì an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói tiếng tầm thường. Việc làm chậm, kéo dài nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường hay tranh luận, cãi nhau, gây gổ, nên phải đề phòng. Người ra ngoài nên trì hoãn lại. Tránh xa người đen đủi, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh được thì cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây rối hoặc cãi nhau.