Lịch âm ngày 1 tháng 12 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 1-12-2029
Ngày Âm Lịch: 26-10-2029
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày ất sửu tháng ất hợi năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2029 | Tháng 10 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
1
|
26
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Hợi Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc khởi đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Thân
Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kỵ tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó bảo vệ đê điều
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày Hung, cần đề phòng lời ăn tiếng nói, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Đây là ngày xấu, dễ gây cãi vã, thị phi, nội bộ bất hòa, hoặc dẫn đến làm ơn mắc oán.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Không thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư có nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc gì tốt.
: Tránh khởi công mọi việc, đặc biệt là xây dựng, khai trương, cưới hỏi, trổ cửa, đào kênh rạch hay tháo nước. Nếu muốn động thổ, xây cất, cưới hỏi... nên chọn ngày đại cát khác.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp cho việc động thổ. Trừ ngày Mậu Thìn, 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết thúc điều xấu, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (các ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: dễ gặp rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, kỵ làm rượu, vào làm hành chính, nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Kỵ xây dựng. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, vẽ họa, chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế, nhập học, học nghề, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt Điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Lôi Công: Xấu cho xây dựng, nhà cửa Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Đi hướng Chính Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Nam sẽ gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh cãi, cãi vã, gặp khó khăn, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu bắt buộc, giữ im lặng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Kinh doanh có lợi, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, hay trái ý. Nếu đi hay gặp nạn, việc quan trọng thì gặp khó khăn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người đi đều bình an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.